K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2020

1. action verb

2. linking verb

3. linking verb

4. action verb

5. linking verb

6. action verb

7. linking verb

8. action verb

9. linking verb

10. linking verb

24 tháng 11 2023

1. This pizza tastes good. (linking verb)

(Bánh pizza này có vị ngon. (động từ nối))

2. What are you looking at? (dynamic verb)

(Bạn đang nhìn gì đó? (động từ - động))

3. Mandy has brown hair. (stative verb)

(Mandy có mái tóc nâu. (động từ trạng thái))

4. Look. The sun is appearing from behind those clouds. (dynamic verb)

(Nhìn kìa. Mặt trời đang ló dạng sau những đám mây kia. (động từ động))

5. think that we should go. (stative verb)

(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đi. (động từ trạng thái))

6. I don't see what the problem is. (stative verb)

(Tôi không thấy vấn đề là gì. (động từ trạng thái))

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

22 tháng 5 2017

Đáp án B

4 tháng 5 2017

Đáp án : D

Accentuate = emphasize: nhấn mạnh

24 tháng 7 2021

believable

experienced

disappearance

generosity

satisfied

reduction

consumers ( word là consume chứ sao costume)

environmentally 

24 tháng 7 2021

1 unbelievable

2 experienced

3 disappearance

4 generousity 

5 sastisfied

6reduction

7 customers

8 environmentally

12 tháng 9 2020

73/ In the afternoon, I play sports at the playground.

74/ My friends and I are playing basketball at the moment.

75/ My younger sister is short and she has round eyes.

76/ Chịu

77/ Jane is traveling with her mother to Paris next Friday.

78/ My classroom has a map and a projector.

79/ I am an intelligent and hard-working student in my class.

80/ The bookshelf in my room is next to the window.

81/ My class is going camping in Cuc Phuong forest next weekend.

82/ My friends are talking about a difficult exercise now.

23 tháng 6 2018

Chọn C

Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.

21 tháng 8 2023

1. Her life was saved because the firefighters ACTION promptly.

2. I'm sure you will ACCESS greatly from doing this course.

3. Meeting new people is one of the BENEFIT of travelling.

4. Students need a password to get ACCESS to the library internet.

5. The father's quick ACTION helped his son balance on the bike again.

6. The resort is not easily ACCESS by public transport.

11 tháng 12 2021

C

11 tháng 12 2021

C