(P) y=\(ax^2\)
(d);y=2x+3
Xác định (P) biết qua A(-1;1) v
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b: Phương trình hoành độ giao điểm là:
\(x^2-ax-3=0\)
a=1; b=-a; c=-3
Vì ac<0 nên (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt
\(a,xy+1-x-y\)
\(=\left(xy-y\right)+\left(1-x\right)\)
\(=y\left(x-1\right)- \left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(y-1\right)\)
\(b,ax+ay-3x-3y\)
\(=a\left(x+y\right)-3\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(a-3\right)\)
\(c,x^3-2x^2+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2+2\right)\left(x-2\right)\)
\(d,x^2+ab+ax+bx\)
\(=\left(x^2+ax\right)+\left(ab+bx\right)\)
\(=x\left(a+x\right)+b\left(a+x\right)\)
\(=\left(a+x\right)\left(b+x\right)\)
\(e,16-x^2+2xy-y^2\)
\(=4^2-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=4^2-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
a/ \(ax-2x-a^2+2a\)
\(=x\left(a-2\right)-a\left(a-2\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(a-2\right)\)
Vậy....
b/ \(x^2+x-ax-a\)
\(=x\left(x+1\right)-a\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-a\right)\)
Vậy...
d/ \(2xy-ax+x^2-2ay\)
\(=2y\left(x-a\right)+x\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(2y+x\right)\)
e/ \(x^3+ax^2+x+a\)
\(=x^2\left(x+a\right)+\left(x+a\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+a\right)\)
Vậy...
Xét phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P):
\(ax^2=2x-2\Leftrightarrow ax^2-2x+2=0\)
Có \(\Delta= \left(-2\right)^2-4.a.\left(-2\right)=4+8a\)
Để (d) tiếp xúc (P) thì 4+8a = 0 => a = \(-\dfrac{1}{2}\)
Toạ độ tiếp điểm \(x_1=x_2=\dfrac{2}{2a}=\dfrac{1}{a}\)
Câu này k cm tiếp xúc đc vì hệ số a chưa biết
Xét (P): y=ax^2 (a khác 0) (D):y=2x-2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: ax^2=2x-2
<=>ax^2-2x+2=0 (*)
(D) tiếp xúc với (P) <=> phương trình (*) có nghiệm kép <=> delta phẩy =0 và a khác 0 <=> 1^2-a×2=0<=> a=1/2 (thỏa mãn a khác 0)
Thay a=1/2 vào (*) ta được: 1/2x^2-2x+2=0 <=> x=2
Khi đó y=2×2-2=2
Vậy tọa độ tiếp điểm là (2;2)
a) \(xy+1-x-y\)
\(=x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)\)
\(=\left(y-1\right)\left(x-1\right)\)
b) \(ax+ay-3x-3y\)
\(=a\left(x+y\right)-3\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(a-3\right)\)
c) \(x^3-2x^2+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2\right)\)
d) \(x^2+ab+ax+bx\)
\(=x\left(b+x\right)+a\left(b+x\right)\)
\(=\left(b+x\right)\left(a+x\right)\)
e) \(16-x^2+2xy-y^2\)
\(=16-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=4^2-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
f) \(ax^2+ax-bx^2-bx-a+b\)
\(=\left(ax^2+ax-a\right)-\left(bx^2+bx-b\right)\)
\(=a\left(x^2+x-1\right)-b\left(x^2+x-1\right)\)
\(=\left(x^2+x-1\right)\left(a-b\right)\)
(d) đi qua A(-2;2) <=> 2 = -2a + b (1)
Hoành độ giao điểm tm pt
\(\dfrac{1}{2}x^2=ax+b\Leftrightarrow x^2-2ax-2b=0\)
\(\Delta'=a^2-\left(-2b\right)=a^2+2b\)
Để (P) tiếp xúc (d) \(a^2+2b=0\)(2)
Từ (1) ; (2) ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=2\\a^2+2b=0\end{matrix}\right.\)bạn tự giải nhé
Vì đường thẳng d song song hoặc trùng với đường thẳng d1 : y = ax; đường thẳng d': y = a'x + b' song song hoặc trùng với đường thẳng d2 :
y = a'x nên Nếu d vuông góc với d' thì d1 vuông góc với d2
Nhận xét: d1 và d2 đều đi qua gốc O mà d1 vuông góc với d2 nên có 1 đường thẳng nằm trong góc phần tư thứ I và III ( giả sử là d1) ; đường thẳng còn lại nằm trong góc phần tư thứ II và IV . => a > 0 và a' < 0
Lấy H (1; 0). Qua H kẻ đường vuông góc với Ox cắt d1; d2 lần lượt tại B ; A
=> xA = xB = 1
A thuộc d2 => yA = a' ; B thuộc d1 => yB = a
=> HA = |a'|; HB = |a|
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AOB có: OH2 = HA . HB => 1 = |a|. |a'| => |a.a'| = 1 => a.a' = - 1 ( Vì a;a' trái dấu nên a.a' < 0)
Vậy....
(P) đi qua A(-1;1)
thay x=-1 ; y =1 vào (P) :
<=> 1=a . (-1)2 <=> a= 1
(P) : y=x2