K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề bàiBài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1. Biểu thức √1−2x1−2x xác định khiA.x≥12x≥12                         B. x≤12x≤12C. x>12x>12                        D. x<12x<12Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √x+1x−√xx+1x−x làA.x≠0x≠0                        B. x>0,x≠1x>0,x≠1C. x≥0x≥0                       D. x≥0,x≠1x≥0,x≠1Câu 3. Biểu thức √1x−1+√2−x1x−1+2−x có...
Đọc tiếp

Đề bài

Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Biểu thức √1−2x1−2x xác định khi

A.x≥12x≥12                         B. x≤12x≤12

C. x>12x>12                        D. x<12x<12

Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √x+1x−√xx+1x−x là

A.x≠0x≠0                        B. x>0,x≠1x>0,x≠1

C. x≥0x≥0                       D. x≥0,x≠1x≥0,x≠1

Câu 3. Biểu thức √1x−1+√2−x1x−1+2−x có nghĩa khi

A.x>2x>2                      B. x<1x<1

C. 1<x≤21<x≤2             D. x≤2,x≠1x≤2,x≠1

Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là

A. 8 và -8                      B. -8

C. 8                              D. 32.

Câu 5. Kết quả phép tính√(√3−√2)2(3−2)2  là

A.√3−√23−2                   B. √2−√32−3

C. ±(√3−√2)±(3−2)           D. 1

 

 

0
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  Câu 1: Kết quả phép tính bằng?a,6x^2-1B. 6 x-1C.6x^2-2xD.3x^3-2xCâu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?A. 4x^3y^3B. 4x^4y^3C.D. Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?A. 3(x+y)B. 3(x+6 y)C. 3 x yD. 3(x+3 y)Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?A. 20 cmB. 3cmC. 7 cmD. 10 cmCâu 5: Hình nào sau đây vừa...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

a,6x^2-1

B. 6 x-1

C.6x^2-2x

D.3x^3-2x

Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?

A. 4x^3y^3

B. 4x^4y^3

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?

a, (x-2) (x^2+2x+4)

b, (x-8) (x^2+16x+64)

c, (x+2) (x^2-2x+4)

d, (x+8) (x^2-16x+64)

Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

2
19 tháng 10 2021

câu 2: c,4x^4 y^4

 

19 tháng 10 2021

\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)

6 tháng 2 2018

Đáp án đúng : A

Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 36000kg = … tấnA. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấnCâu 2. 5 giờ 20 phút = … phútA. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phútCâu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41A. 185      B. 35           C.37         D. 39Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít...
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 36000kg = … tấn

A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn

Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút

A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút

Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371

A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113

Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41

A. 185      B. 35           C.37         D. 39

Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?  

A. 30 kg           B.30 tấn        C. 3000 kg         D. 30000 kg

                             

Phần 2: Tự luận:

Câu 1. Đặt tính rồi tính

3412 × 4                      2681 + 5390

675 × 3                        257 + 841

Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?

Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?

Câu 3: Tính nhanh:

1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545

 

1
24 tháng 11 2021

Câu 1 : B

Câu 2 : A

24 tháng 11 2021

mình đang thi tại sao bn lại nói mình rảnh

khocroi

I. TRẮC NGHIỆM    * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34  là:A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4  là:A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64Câu 3: Từ tỉ lệ...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM    

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 3là:

A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748

Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)là:

A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                    B.                   C.                D.

 Câu 4: Nếu  = 4 thì x bằng:       

A.  4

 B.  ±4

C.  16

D.  ±16

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                     D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau         

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C.Hai góc so le trong bù nhau                  

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:

A. mỗi góc trong không kề với nó.                     

B. góc trong kề với nó.

C.tổng của hai góc trong không kề với nó.        

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 8: Cho ABC ;  = 500 ;  = 650. Số đo  là:

A. 150                                       B. 1150

C. 650                                       D. 1800

Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 4là:

A. 1611                          B. 428                                          C. 411                                             D. 1628

Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)là:

A. -18                             B. 18                                         C. -81                                              D. 81

Câu 11: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                      B.                     C.                          D.

 Câu 12: Nếu  = 5 thì x bằng:

A.  5

 B.  ±5

C.  25

D.  ±25

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                                   B. a và b vuông góc với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                                      D. a và b song song với nhau.

Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau                     B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau                         D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :

A. tổng của hai góc trong không kề với nó.          B. góc trong kề với nó.

C. mỗi góc trong không kề với nó.                        D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 16: Cho ABC ;  = 700 ;  = 450. Số đo  là:

A. 150                                       B. 650

C. 1150                                     D. 1800

7
16 tháng 11 2021

câu 1 : B

câu 2 : D

16 tháng 11 2021

C

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%Câu 2:a/ 1,5 giờ = .................  phútA. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phútb/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m                       D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75c                         Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

2

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m3                        D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75cm          Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

diện tích tam giác:

\(\dfrac{1}{2}.a.h\)

Câu 9 sai

=> kết quả là 3,75

Câu 11 sai 

=> thiếu nhân cho 1/2 

9 tháng 9 2021

Tính giá trị biểu thức

ý d, e, f

 

 

9 tháng 9 2021

\(d,=24x^2-38x+3\\ e,=x^2-12x+35\\ f,=\left(x^2-144\right)\left(4x-1\right)=4x^3-x^2-576x+144\)

9 tháng 11 2021

anh chị xinh gái đẹp ơi hãy giúp em giải bài toán này

9 tháng 11 2021

đi anh chi xinh gái đẹp làm ơn nha

 

21 tháng 10 2018

a) Tìm mẫu thức chung rồi xét mẫu thức chung khác 0 rút được x ≠     ± 1 .

b) Thực hiện phép tính để thu gọn M chúng ta có M = 1 3

20 tháng 10 2019

Ta cóGiải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8xác định khi x + 1 ≠ 0 và x – 1  ≠  0 ⇒ x  ≠   ± 1

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8xác định khi x – 1 ≠ 0 và x2 – 1  ≠  0 ⇒ x  ≠   ±  1

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Vậy điều kiện để biểu thức xác định x  ≠   ± 1

Ta có

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Vậy với x  ≠ ±  1 thì biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.