K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2020

my uncle offce work.

5 tháng 4 2020

1My uncle works in the office

2Her room is on the 3rd floor in the flat

3 the cat is under the bed

4 we sometimes go to school by bus

5 My family seldom go to shopping mall on the weekend

HỌC TỐT

5 tháng 4 2021

Sử dụng  các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau.

1.My uncle / office / work /./

=> My uncle works in the office.

2.the 3rd floor / flat / Her /./

=> Her room is on the 3rd floor in the flat.

3.under / The cat / the bed /./

=> The cat is under the bed.

4.bus / school / sometimes / We /./

=> We sometimes go to school by bus.

5.go / seldom / shopping mall / My family / the weekend /./

=> My family seldom go to shopping mall on the weekend.

My uncle works in an office

Her flat on the 3rd floor

The cat is under the bed

we sometimes go to school by bus

My family seldom go to the shopping mall the weekend 

2: She mops the floor once a week

3: What chores do you do

4: How often do you do chores

5: Dad vacuums the living room three times a week.

6: Mom mops the bathroom floor every day.

27 tháng 2 2020

1.This Math exercise is difficult.

2.Is this new flim boring ?

3.The paperclips are next to the pencil case

4.Some posters are putting under the table.

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + don’t + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + doesn’t + V (giữ nguyên)

- Dạng câu hỏi:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Lời giải chi tiết:

1. My mom mops the living room floor three times a week.

(Mẹ tôi lau sàn phòng khách ba lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “my mom” là ngôi thứ ba số ít => My mom mops

2. Peter’s dad cleans the bathroom twice a week.

(Bố của Peter dọn dẹp phòng tắm hai lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “Peter’s dad ” là ngôi thứ ba số ít => Peter’s dad cleans

3. My older brother tidies his bedroom once a month.

(Anh tôi dọn dẹp phòng ngủ của anh ấy mỗi tháng một lần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “My older brother” là ngôi thứ ba số ít => My older brother tidies

XII. Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (1.0 point)(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.  …………….……………………………………………………………………………………2. There / three pictures / wall / Tan’s room /. ……………………………………………………………………………………………………3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment...
Đọc tiếp

XII. Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (1.0 point)

(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)

1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.

  …………….……………………………………………………………………………………

2. There / three pictures / wall / Tan’s room /.

 ……………………………………………………………………………………………………

3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.

 ……………………………………………………………………………………………………

4. Every / afternoon / after school / Ms Lien / housework / and / read / books /.

 ……………………………………………………………………………………………………

 5. What / you / family/ do / this summer vacation / ?

 ……………………………………………………………………………………………………

3
19 tháng 2 2022

1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.

  …………….……Minh's school has three floors and a classroom on the third floor …………………………

2. There / three pictures / wall / Tan’s room /.

 ……………………There are three pictures on the wall in Tan's room…………………………………………

3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.

 ………………Hoa's sister is listening to music in the room at the moment…………………………………

4. Every / afternoon / after school / Ms Lien / housework / and / read / books /.

 ……………………Every afternoon after school ms Lien does housework and  reads books ………………………

 5. What / you / family/ do / this summer vacation / ?

 ……………………What will your family do this summer vacation?………………………………………

19 tháng 2 2022

1. Minh school has three floors and his school is on the third floor.

2. There are three pictures on Tan's room.

3. Hoa's sister is listening to music at her room at the moment.

4. Every afternoon, after school, Ms Lien does the housework and reads books.

5. What will your family do in this summer vacation?

28 tháng 2 2020

1. This is Hannah's dress.

2. Those are my sister's trousers.

3. My brothers are famous doctors.

4. They are working in the factory now.

5. She wears a black T-shirt and new shoes.

28 tháng 2 2020

1. This / Hannah / dress

This is Hannah's dress.

2. Those / my sister / trousers

Those are my sister's trousers.

3. My brothers / famous/ doctors

My brothers are famous doctors.

4. They / work / factory/ now

They are working in the factory now.

5. She /wear / black / T-shirt / new shoes

She wears a black T-shirt with new shoes.

                           by nguyennguyen (#)                               

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

13 tháng 8 2023

2. My cousin’s bedroom is untidy because he never puts away the clothes.

3. My sister is lazy so she doesn’t do her chores.

4. My aunt helps to feed poor people because she is kind.

5. My uncle is easygoing so I like spending time with him.

5 tháng 8 2021

1. creative

2. kind

3. friendly

4. careful

5. clever 

5 tháng 8 2021

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He likes helping his friends.

3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.

5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.