K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2022

Deforestation makes lots of species in the forest death.

27 tháng 4 2022

1. Deforestation makes lots of species in the forest death (die)

30 tháng 1 2019

1) Since used bottles.......recycling........(recycle), the amount of garbage is reduced.

2) Deforestation makes lots of species in the forest......dead......(die).

3) They fined => have fined this morning since they threw rubbish on the street.(tìm lỗi sai ở chỗ in đậm + in nghiêng rồi sửa lại )

4) Light pollution makes people feeling => feel headache and anxiety.(tìm lỗi sai ở chỗ in đậm + in nghiêng rồi sửa lại)

5) An.......illustration......of agrochemicals is pesticides.(illustrate)

6) Contaminants are usually........poisoning.......to aquatic plants.(poison)

#Yumi

27 tháng 7 2018

10 Now the governments (understand) are understanding the problem, they (begin) are begining to conytol these activies

7 In some forest, big companies (cut) cut .down more trees (deforestation) deforestation and( cause) cause damage to the land

8 In other places, another kind of deforestation (happen).happens

9 Here farmers (burn). burn more and more of forest and (use) use the land to feed cattle

25 tháng 7 2018

Đáp án đây nhé:

1) Instability

2) outnumbered

3) disabled

4) unable

5) survival

6) undoubtedly

7) Full-grown

Chúc bạn học tốt! :)

25 tháng 7 2018

1. (STABLE).Stability.... could prvent countries from developing and progressing

2.Raja fans (NUMBER)...number... those of IZK last Sunday at Mohammed V Stadium In Casablanca

3. In case of war , it is usually children , the sick, the elderly, and the (ABLE)...ability.. who get stuck in the crossfire

4. During wars, civilians may be (ABLE)...able.. to obtain food, water, shelter, and medical care

5. Deforestation causes the extinction of species which depend on the forest for (SURVIVE) survival

6. Poverty is (DOUBT)...doubtfully..... a determinant factor in the use of child labor

7. (GROW)...Grown... deficiency is prevalent among working children

Complete each sentence with a suitable word in the boxtoxic      damage           deforestation        natural           habitatscontaminated        danger           destruction          habitat1. Today many species of plant and animal are in …… ……………….of extinction.2. A majority of local people have been infected with a dangerous diseasebecause of the …………………………………..water taken from the river.4. The ……………………………………….of the rainforest is very worrying.3. During the last few decades, human beings...
Đọc tiếp

Complete each sentence with a suitable word in the box

toxic      damage           deforestation        natural           habitats
contaminated        danger           destruction          habitat

1. Today many species of plant and animal are in …… ……………….of extinction.
2. A majority of local people have been infected with a dangerous disease
because of the …………………………………..water taken from the river.
4. The ……………………………………….of the rainforest is very worrying.
3. During the last few decades, human beings have done a great … ………..…….
to the environment.
5. The dumping of …………………….…waste by industry has contributed to
speeding up the damage of the environment.
6. Tropical rainforests have helped to keep the environment in balance, but
recent .………………..,,,,.means more pollution and serious natural disasters.
7. This also means that the ……………….of many animals are being destroyed.
8. The forest provides a(n) ……………………….for hundreds of species of plants
and animals

0
27 tháng 12 2017

Chọn A

“destroy”: tàn phá, trái nghĩa là “build”: xây dựng, dựng nên

22 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

30 tháng 10 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

28 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.