K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2020

a)x.x.y.x.y.y2

=x3.y3

(số bên cạnh chữ là mũ nha bn hiền)

28 tháng 2 2020

bạn xem lại đề mk vs

a: \(=2\cdot\dfrac{-5}{2}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^3=-5x^4y^6\)

Hệ số là -5

Biến là x^4;y^6

Bậc là 10

b: \(=6\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^2z\cdot xy^3=2x^3y^5z\)

Hệ số là 2

Biến là x^3;y^5;z

Bậc là 9

c: =xy^2(8+5-4)

=9xy^2

Bậc là 3

Hệ số là 9

Biến là x;y^2

d: =x^2y(-1/2+1/3-1)

=-7/6x^2y

Hệ số là -7/6

Biến là x^2;y

Bậc là 3

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thứcA. xy3 - 3/4B. 20x + 7y2 C. x+3y/4D. xy/52. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thứcA. x4y2 B. -x4y2 C. -1/9x3yD. -x3yThu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3 B. -3 C. 18 D. -18Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2...
Đọc tiếp

1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2 

C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức

A. x4y2 

B. -x4y2 

C. -1/9x3y
D. -x3y

Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
 y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 )  xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
 

1
6 tháng 3 2022

tách nhỏ câu hỏi ra

12 tháng 2 2022

Đồng dạng 1:\(10x^3y^2;-3x^3y^2;-5x^3y^2\)

Tổng :\(10x^3y^2+-3x^3y^2+-5x^3y^2=2x^3y^2\)

Đồng dạng 2:\(x^2y^3;\dfrac{1}{2}x^2y^3;-6x^2y^3\)

Tổng:\(x^2y^3+\dfrac{1}{2}x^2y^3+-6x^2y^3=\dfrac{-9}{2}x^2y^3\)

16 tháng 9 2019

Ta có: -2x2y.(- 1/2 )2 x(y2z)3

= -2x2y.1/4 x.y6z3 = (-2.1/4 ).(x2.x).(y.y6).z3 = - 1/2 x3y7z3

Hệ số của đơn thức bằng - 1/2.

a: \(A=-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^3\cdot x^2\cdot x^3\cdot y\cdot y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)

hệ số là -1/2

bậc là 13

b: \(B=\dfrac{-3}{4}x^5y^4\cdot xy^2\cdot\dfrac{-8}{9}x^2y^5=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)

Hệ số là 2/3

Bậc là 19

c: \(C=-x^6y^3\cdot\dfrac{1}{2}x^2y^3\cdot4x^2y^4z^2=-2x^{10}y^{10}z^2\)

Hệ số là -2

Bậc là 22

d: \(D=-\dfrac{1}{27}x^3y^6\cdot\left(-a\right)xy=\dfrac{1}{27}ax^4y^7\)

Hệ số là 1/27a

Bậc là 11

1 tháng 3 2022

\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)bậc 13;hế số -1/2

\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)bậc 19 

\(C=\left(-x^6y^3\right).\dfrac{1}{2}x^2y^3\left(4x^2y^4z^2\right)=-2x^{10}y^{13}z^2\)bậc 25 ; hệ số -2

\(D=\left(-\dfrac{1}{27}x^3y^6\right)\left(-axy\right)=\dfrac{a}{27}x^4y^7\)bậc 11 ; hệ số 1/27

a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)

Hệ số là -4

Bậc là 11

Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)

b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)

Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)

Bậc là 19

Hệ số là 1/2

c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)

Phần biến là \(x^7;y^5\)

Bậc là 12

Hệ số là -1/2

3 tháng 6 2020

a) 2x2yz . (-3xy3z)2

= 2x2yz . 9x2y6z2

= (2.9) . (x2x2) . (yy6) . (z.z2)

= 18x4y7z3

=> Bậc là 7

b) \(\left(-12xyz\right)\left(-\frac{4}{3}x^2yz^3\right)^3y\)

\(=-12xyz\left(-\frac{4}{3}\right)^3x^6y^3z^9y\)

\(=-12xyz\frac{-64}{27}x^6y^3z^9y\)

\(=\left[\left(-12\right)\left(-\frac{64}{27}\right)\right]\left(xx^6\right)\left(yy^3y\right)\left(zz^9\right)\)

\(=\frac{259}{6}x^7y^5z^{10}\)

=> Bậc 10

c) \(5x\left(-2xy^2\right)\left(3xyz^3\right)\)

\(=5x\left(-2\right)xy^23xyz^3\)

\(=\left[5.\left(-2\right).3\right]\left(xxx\right)\left(y^2y\right)z^3\)

\(=-30x^3y^3z^3\)

=> Bậc 3

d) \(\left(-x^2y^3\right)^2x^2yz\)

\(=-x^4y^6x^2yz\)

\(=\left(-1\right)\left(x^4x^2\right)\left(y^6y\right)z\)

\(=\left(-1\right)x^6y^7z\)

\(=-x^6y^7z\)

=> Bậc 7

3 tháng 6 2020

Bạn vui lòng viết dưới dạng công thức trực quan để mn có thể giúp đỡ bạn tốt nhất nhé!!!

P/s: Nếu ko biết viết dưới dạng công thức trực quan thì ib mình!

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
18 tháng 4 2022

a) -5x4y6 

Hệ số là: -5

biến là x4y6

Bậc là 10

2 x3y5z

Hệ số là 2

Biến là x3y5x

bậc là 9

-160x3y6

Hệ số là : -160

Biến là x3y6

Bậc là:9

-1/6x6y3

hệ số là -1/6 

Biến là x6y3

bậc là 9