K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNGCâu 1 (0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:A. 10         B. 9            C. 8            D. 7Câu 2 (0,5đ): Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:A. >          B. <            C. =Câu 3 (0,5đ): 9 – 4 + 3 =?A. 8           B. 5            C. 6              D. 7Câu 4 (1đ): Cho dãy số: 1, 3, ……, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:A. 2           B....
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)

KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu 1 (0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:

A. 10         B. 9            C. 8            D. 7

Câu 2 (0,5đ): Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:

A. >          B. <            C. =

Câu 3 (0,5đ): 9 – 4 + 3 =?

A. 8           B. 5            C. 6              D. 7

Câu 4 (1đ): Cho dãy số: 1, 3, ……, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 2           B. 4            C. 6              D. 5

Câu 5 (1đ): 9 -.... = 1

A. 10           B. 9            C. 8              D. 7

Câu 6 (1đ): Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………

Câu 7 (0,5đ):

Có: 7 cái kẹo

Ăn: 3 cái kẹo

Còn lại: …. cái kẹo?

A. 2             B. 3             C. 4              D. 5

B. TỰ LUẬN (5Đ)

Câu 1: (1đ)

a. Tính:

6 + 4 – 5 =

…………………

…………………

…………………

4 + 3 + 2 =

…………………

…………………

…………………

b. Đặt tính rồi tính

10 - 6

…………………

…………………

…………………

3 + 6

…………………

…………………

…………………

Câu 2: (2đ)

Có: 10 xe máy

Đã bán: 7 xe máy

Còn lại: ? xe máy

     

Câu 3 (1đ):

Đề thi Toán lớp 1 cuối kì 1

Hình vẽ bên có:

- Có………hình vuông

- Có………hình tam giác là: ………….

………………………………………………

……………………………………………….

……………………………………………..

 

2
24 tháng 11 2019

A. TRẮC NGHIỆM (5đ)

KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu 1 (0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:

A. 10         B. 9            C. 8            D. 7

Câu 2 (0,5đ): Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:

A. >          B. <            C. =

Câu 3 (0,5đ): 9 – 4 + 3 =?

A. 8           B. 5            C. 6              D. 7

Câu 4 (1đ): Cho dãy số: 1, 3, ……, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 2           B. 4            C. 6              D. 5

Câu 5 (1đ): 9 -.... = 1

A. 10           B. 9            C. 8              D. 7

Câu 6 (1đ): Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:1,2,4,5,7,8,9

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:9,8,7,5,4,2,1

Câu 7 (0,5đ):

Có: 7 cái kẹo

Ăn: 3 cái kẹo

Còn lại: …. cái kẹo?

A. 2             B. 3             C. 4              D. 5

B. TỰ LUẬN (5Đ)

Câu 1: (1đ)

a. Tính:

6 + 4 – 5 

= 10 - 5

= 5

4 + 3 + 2 

= 7 + 2

= 9

b. Đặt tính rồi tính

10 - 6

 10

- 6 

  4

3 + 6

   3 

+ 6 

    9

Câu 2: (2đ)

Có: 10 xe máy

Đã bán: 7 xe máy

Còn lại: ? xe máy

Giải

Còn lại số xe máy là :

         10 - 7 = 3 ( xe )

                 Đáp số : 3 xe máy

             
Câu 3 (1đ) : Không có hình

Hình vẽ bên có:

- Có………hình vuông

- Có………hình tam giác là: ………….

………………………………………………

……………………………………………….

……………………………………………..

24 tháng 11 2019

A. Trac nghiem

Cau 1 : B

Cau 2 : C

Cau 3: A

Cau 4: D

Cau 5: C

Cau 6: a, Theo thu tu tu be den lon : 1; 2 ; 4 ; 5 ; 7 ; 8 ; 9

b, Theo thu tu tu lon den be:9 ; 8; 7; 5; 4; 2; 1

Cau 7: C

B.Tu luan

Cau 1 

a. Tinh

6 + 4 - 5

= 10 - 5 

= 5

4 + 3 + 2

= 7 + 2

= 9

b. dat tinh roi tinh . chi viet ket qua roi em tu dat tinh nha

10 - 6 = 4

3 + 6 = 9

Cau 2

Con lai so xe may la;

      10 - 7 = 3( xe)

   D/s : 3 xe

Cau 3: Em chua ve hinh

Nho k nha

​   

ĐỀ SỐ 1Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm:...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: 

      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625

 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 

Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025

Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 

7,2 dm. Diện tích hình thang là:   

A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2

Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 

Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): 

       a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút        b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

      c, 3 phút 15 giây × 3                       d, 18 giờ 36 phút : 6

Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện:  9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5             

Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .          

Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?                 

                                         

....................................................................

....................................................................

....................................................................

....................................................................

 

    

    

ĐỀ SỐ 2

Phần 1

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô

a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

b) 1689dm3 = 1,689m3

c) 1,5 giờ = 90 phút

d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

Khoanh tròn vào kết quả đúng:

2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?

a) 40                                    b) 400                        c) 25                        d) 250

3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

a) 32m2                  b) 323m2                      c)646m2                         d)64,6m2

4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

a) 3,6m3                  b)36m3                     c)47m3                          d)4,7m3

5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:



 

Đường kính

2cm

5cm

7cm

1m

400dm

Chu vi

125,6m

21,98cm

31,4dm

6,28cm

15,70cm

 

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính :

21,63 x 2,05

26,64 : 37

12 phút  20 giây x 4

2. Tính giá trị biểu thức sau :

14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8

(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2

3. Tìm x, biết :

x – 1,4 = 1,9 + 3,7

61,6 – x = 216,72 : 4,2

 

4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.

Hỏi:

a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)

b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:

 a.  859,92 + 964,08       b.  170,29 – 9,537      c.  46,02 x 32,7     d.  15,33 : 4,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

a.  x + 4,64 = 9,26 + 1,9                          b.  16  x  x  = 64,8

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

(3,855 + 6,005) x 2                             b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3

c) (59,6 + 19,44) x 2                               d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4

Câu 4 (1 điểm): Nối

a) 247 tạ = ………… kg           b) 3m2 2dm2 = ………… cm2      

c) 5m3 = ………… dm3            d) giờ = ………… phút

Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?

Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)

Câu 7 (2 điểm)

   Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1(0,5điểm )  Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:

          A.   0,6 m3                           B.  0,006m3                  C.  0,06m3                           D.  0,600m3

Câu 2:  (0,5 điểm )  1giờ 40phút = ...  ?

A. 1,40 giờ                B. 140 phút               C. 100 phút            D.  giờ

Câu 3: (0,5điểm )  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:

A. 6,72cm3            B. 6,8cm3                 C. 8,64 cm3                            D. 9cm3

Câu 4(0,5 điểm )  Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:

          A. 113,4cm2               B. 113,04cm2               C. 18,84cm2               D. 13,04cm2             

Câu 5:  (0,5 điểm )  Hình lập phương là hình:

    A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

    B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.

    C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

    D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu 6:  (0,5 điểm )  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,22 m3 = ... dm3  là:

        A.     22                          B.   220           C. 2200                     D.  22000   

Câu 7:  (0,5 điểm )  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

    A. 24cm2                              B. 16cm2                  C. 42cm2                            D.  20cm2   

Câu 8:  (0,5 điểm )  Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : 

           A. 64                           B. 65                             C. 66                         D. 63  

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm )  Đặt tính rồi tính:

a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút              b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

c)1 giờ 25 phút 3                                  d) 21 phút 15 giây : 5 

Câu 2: (2 điểm )   

      Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).

Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 

a. Tính diện tích khu đất.

b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.                                                                                                        

Câu 4: (1 điểm )  Tính bằng cách thuận tiện nhất:   

                          () ( ) () () ().

ĐỀ SỐ 5

   Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : (1 điểm) 

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh  cả lớp .

 

           A. 25 %               B. 30 %                   C. 35 %                    

Câu 2 : ( 1 điểm)  Tính 35 % của 165 là :

 

           A. 57,57        B. 57,75                      C. 75,57    

 

Câu 3 : ( 1 điểm) 

 Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học

 tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.        

 Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh  là:                    

A. 30 hoc sinh                    B. 40 hoc sinh                                          

C. 50 hoc sinh                  D. 60 hoc sinh                                           

Câu 4 : (1 điểm) 

Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm .  Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :

A.  10,816 cm2           B.  108,16 cm2             C.  108,61 cm2            D.  1086,1 cm2 

Câu 5: (1 điểm)  Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:

A. 104,13cm2       B. 104,31cm2                C.113,40cm2                D.113,04cm2                

Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có: 

AB  = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm         

  -Diện tích của hình ABCD  là:

A. 1400 cm2              B. 1200 cm2 

C. 700 cm2               D. 350 cm2                           

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống     : 

a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3                                 b. 1689dm3 = 1,689 m3  

c.  1,52dm3 =  1m3 52dm3                           d.  81,058m3  = 81m3 58dm3                                 

Câu 8: ( 3 điểm ) 

Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.

a. Tính thể tích của bể nước ?

b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

ĐỀ SỐ 6

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng

1. a) 2m3 82dm3 = ………m3

2,820                    2,082                  2082                  2820

b) 34 m3 = ………..dm3

75 000                 7,50                       750                         7500

c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 23 m và chiều cao 45 m là :

23 m3                     85 m3                      25 m3                     620 m3

2. a) 25% của 80 là:

20                           2                           25                     40

b) 1215 : 6 = …………..

215                          7215                              3548                         89

3.               x : 512 = 47

x = 3548                   x = 919                       x = 4835                       x = 521

4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:

2m2                       1m2                     10m2                            20m2

Phần 2

1.Tính (có đặt tính) :

2318,72 + 146

………………………….

………………………….

………………………….

0,425 x 54

………………………….

………………………….

………………………….

452,86 – 327

………………………….

………………………….

………………………….

270 : 10,8

………………………….

………………………….

………………………….

2.Tìm x :

x – 32,5 = 0,62 x 2,8

x : 3,4 = 2,6 x 0,7

3.Tính bằng cách thuận tiện :

164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91

2,5 x 12,5 x 8 x 0,4

4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?

5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính :

a)Diện tích hình vuông ABCD ?

b)Diện tích của phần tô đậm ?

 

ĐỀ SỐ 7

Phần 1

1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:

A.1030                     B.10 300                      C.103                      D.0,103

b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:

A.18,84cm2                               B.113,04cm2

C.28,26cm2                               D.9,42cm2

c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)

A.2%                    B.20%                          C.25%                  D. 28 %

2.Ghi Đ hoặc S vào ô :

a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ

b) 2 giờ rưỡi = 150 phút

c) 12kg 5g = 12,05kg

8100 m = 8cm

4,305 km2 = 430,5ha

7m3 5dm3 = 7,005m3

d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

2006 : 340

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

6 phút 15 giây x 4

…………………………

…………………………

…………………………

12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

2.Tìm x

x x 3,14 = 3,768

23 x x = 14

 

3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.

a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?

b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường

4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP

ĐỀ SỐ 8

Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ………..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1.Số đo 0,015m3 đọc là:

A.Không phẩy mười lăm mét khối

B.Mười lăm phần trăm mét khối

C.Mười lăm phần nghìn mét khối

2.So sánh:     3,5 giờ ….3 giờ 5 phút

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >                                       B. <                                    C. = 

3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là :

A.25                          B.30                              C.60                           D.120

4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ:

A.17                                      B.18                                      C.19

5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M  có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương :

A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N 

B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N

C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N

D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N

6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A.24cm2                         B.16cm2                       C.42cm2                         D.20cm2

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính:

a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ

b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút

c) 8 phút 15 giây x 6

d) 12 giờ 10 phút : 5

2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2050cm3 = ……..dm3    

b) 32m3 67dm3 = ………..m3

3.Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4

b) 32,42 + 10,49 + 17,58

4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa)

Hãy tính:

a)Diện tích phần lát gạch

b)Tìm số viên gạch cần mua để lát

5.Cho hình bên , biết :

-ABCD là hình vuông

-Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ………

( Điền số thích hợp vào chỗ chấm )

ĐỀ SỐ 9

Phần 1

1.Điền số vào chỗ chấm:

a)5,216 m3 = … dm3

b)7,9dm3 = … cm3

c) 25 000cm3 = …dm3

d) 25 m3 = …cm3

150 000cm3 = … m3

897dm3 = … m3

9100 cm3 = … dm3

135 dm3 = … cm3

 

2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần.

Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm:

A.42%                        B.100%                      C.33%                                D.67%

 

2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:

 

a)Chu vi hình tròn là:

A.4,71cm                     B.9,42cm                             C.28,26cm

b)Diện tích hình tam giác ABC là:

A.2,25cm2                              B.4,5cm2                             C.9cm2

3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là:

A.25,7cm                        B.7,85cm                   C.31,4cm                     D.39,25cm

Phần 2

1.a) Đặt tính rồi tính :

20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút

12 phút 26 giây x 3

b) Tính :

4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2

2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?

b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn .

3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng 57 chiều cao.

 

ĐỀ SỐ 10

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất

1.Hình tròn bên có :

a) Chu vi là 15,7cm

b) Chu vi là 7,85cm

c) Diện tích là 19,625cm2

d) Diện tích là 78,5cm2

2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là:

a)2,5m3                 b) 250m3                    c) 0,25m3                      d) 205m3

B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = …….cm3

a) 2200               b) 220 000                   c) 22 000                 d) 20 200

C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = ….m3

a) 2,043           b) 243                c) 24,3                     d) 24,03

D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = … giờ

a) 84                   b) 72                   c) 62                     d) 86

3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

a) 16dm2           b) 8dm2            c) 24dm2                  d) 32dm2

 

4.Hình trụ có:

a) Các mặt đáy là các hình vuông

b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh

c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh

d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh

5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là :

a) 38                         b) 58                         c) 13                          d) 23

6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là :

a) 114                        b) 34                         c) 134                          d) 72

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính 

a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút

b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút

c) 2 giờ 35 phút x 3

d) 35 giờ 40 phút : 5

2.Tìm y:

y : 24,68 = 32,4 + 67,6

16 : y = 1,28 : 0,1

3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ?

4.Tìm giá trị của các biểu thức sau :

a) x + (2856 – x)

b) x – ( x – 6820)

 

ĐỀ SỐ 11

Phần 1

1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là:

A.168m2                   B.84m2                    C.160m2                       D.78,75m2

b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là:

A.50,24cm             B. 25,12cm               C.12,56 m                D. 200,96cm

c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là:

A. 113,04dm2                                         B. 18,84dm2

C. 28,26dm2                                           D. 28,36dm2

d) Phân số 720 được viết thành phân số thập phân là :

A. 70200                           B. 35100                     C. 1440                      D. 7100

2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô :

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6

b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4

c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm

d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…)

0,5m3 = …. dm3

15 408 cm3 = … dm3

2,7m3 = … dm3

940 000cm3 = … dm3

2cm3 = … dm3

45 dm3 = … dm3



 

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

21,76 x 2,05

75,95 : 3,5


2.Tính giá trị biểu thức :

(6,24 + 1,26) : 0,75

30,8 – 6,25 x 14,4 : 3

3.Tìm x :

3,75 : x = 15 : 10

3,2 x x = 22,4 x 8

4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.

5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m

ĐỀ SỐ 12

Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:

a) 125                  b) 125dm                        c) 125dm2                  d) 125dm3

2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = … tấn là:

a)65                     b) 6,5                             c) 0,65                         d) 0,065

3.  25% của 120 là :

a) 25                             b) 30                       c) 300                           d) 480

4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:

a) 12 : 100 x 40

b) 40 x 12 : 100

c) 40 : 12 x 100

d) 12 : 40 x100

5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a) 21000                   b) 2100                   c) 210                          d) 2

6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

a) 10 phút                   b) 20 phút                   c) 30 phút                    d) 40 phút

7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là:

a) 6 hình                    b) 7 hình                   c) 8 hình                      d) 9 hình

Phần 2

1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm (…)

19,76m3 = …dm3

2 năm 6 tháng = … tháng

5m3 6dm3 = …dm3

2 phút rưỡi = … giây

 

2.Đặt tính rồi tính

a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

c) 17,03 x 0,25

…………………………………..

…………………………………..

d) 10,6 : 4,24

…………………………………..

…………………………………..

3.Tính giá trị biểu thức:

a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 23 + 34 : 3

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

4.Tìm x :

x : 4,9 = 3,5

…………………………

…………………………

2,6 x x = 22,178

…………………………

…………………………

5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 45  chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu dm ?

ĐỀ SỐ 13

Phần 1

1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

*Số điền vào chỗ chấm (…) là :

A.1) 6,8dm3 = …cm3

a)68                             b) 680                                c) 6800

B.1) 34 m3 = …dm3

a) 75   ...

3

đăng ít thôi đc ko :)?

5 tháng 3 2022

đăng nhiều quá ko ai giải đâu

Phần I: Trắng nghiệm (3 đ):  Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1. (0,5đ):  Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?          A. Hµng ®¬n vÞ        B. Hµng tr¨m        C. Hµng phÇn tr¨m        D. Hµng phÇn ngh×n Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3         A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(0,5 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =….giờ...
Đọc tiếp

Phần I: Trắng nghiệm (3 đ):  Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1. (0,5đ):  Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?

          A. Hµng ®¬n vÞ        B. Hµng tr¨m        C. Hµng phÇn tr¨m        D. Hµng phÇn ngh×n

Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m40dm3  = ..... m3 

       A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240

Bài 3.(0,5 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =….giờ là:

            A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025

Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:  

           A. 3240 cm             B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2

Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút

Bài 6. (0,5đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

A. 432 dm3           B. 432 dm                   C. 432 dm2                 D. 4,32 dm3

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính  (2 điểm)

         a) 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút              b) 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

          c) 3 phút 15 giây -  1 phút 35 giây         d) 18 giờ 36 phút + 2 giờ 30 phút

Bài 2: Tìm y (2 điểm)

 

          a) y x 3,5 = 23,8                                   b) y : 4,7 = 12,8

Bài 3: (2 điểm)

          Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 80m, đáy nhỏ bằng  đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Trên mảnh đất đó, người ta sử dụng 35% diện tích để trồng rau. Hỏi:

a) Diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?

b) Diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

          a) 312 x 425 + 312 x 574 + 312                  b) 1235 x 6789 x (630 - 315 x 2)

              

1

4:

a: =312(425+574+1)

=312*1000=312000

b: =1235*6789*0=0

2:

a: y=23,8:3,5=6,8

b: y=12,8*4,7=60,16

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INăm học 2018 -2019Môn học : TO ÁNThời gian : 40 phút ĐI ỂMNH ẬN X ÉTPHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 74 -- 36 + 28 = …….. Câu 3 ) (0,5đ) Điền số...
Đọc tiếp


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút 


ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT

PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 
74 -- 36 + 28 = …….. 
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm 
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70 
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D 
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ; 
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật 






phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính : 
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 . 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết : 
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm : 
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ……….. 
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………

Bài 4 ) ( 1,5 điểm ) 
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
3 tháng 1 2019

1. B. 62

2. 66

3. 99; 98

4. B. 6

5. D. 6 đoạn thẳng

6. A. thứ ba

3 tháng 1 2019

phần tự luận:

1. (tự đặt tính)             a, 63               b, 73                c, 47                 d, 33

2. a, 17 + y = 54                                           b, y - 15 = 58

               y = 54 - 17                                         y       = 58 + 15

               y = 37                                               y       = 73

3. 37 dm + 26 dm = 63 dm                    54 cm - 18 cm = 36 cm

   29 kg + 7 kg = 36 kg                         65 l - 27 l = 38 l 

4.              giải

có số con bò đang ăn cỏ là:

     35 - 18 = 17 (con bò)

       đáp số: 17 con bò

      

27 tháng 12 2021

a) B

b) D       Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg

c) D

d) D

27 tháng 12 2021

mình có chỉ cách giải 1 bài cho bn r á nha:)

14 tháng 12 2022

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:

A. 1000   B. 100   C.9/1000   D.9/100

b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0   B. 1   C.8   D.9

 c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43,2     B.432     C.4320    D.43200

14 tháng 12 2022

1c

2d

3c

16 tháng 7 2017

a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

b) Khi đếm xuôi các số từ 0 đến 10, các số đếm trước 10 thì có giá trị nhỏ hơn 10.

c) Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số từ 0 đến 10.

a) 0 < 1     1 < 2     2 < 3     3 < 4

8 > 7     7 > 6     6 = 6     4 < 5

         10 > 9     9 > 8

b) Các số bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

c) Trong các số từ 0 đến 10:

  Số bé nhất là: 0

  Số lớn nhất là: 10.

10 tháng 3 2022

C

D

C

A

10 tháng 3 2022

c-d-c-a

Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:         A. 2,5                 B. 0,25                 C....
Đọc tiếp

Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8  viết dưới dạng số thập phân là: 
      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625
 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  
    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 
7,2 dm. Diện tích hình thang là:   
A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 
A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

8
2 tháng 4 2022

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

2 tháng 4 2022

câu trả lời này bị lỗi


 

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

17 tháng 3 2022

1a)B                 b)D

2D

17 tháng 3 2022

1

a đáp án b

b đáp án d

2 ?