Tìm nghiệm nguyên:
\(xy-2y-3=3x-x^2\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bn ơi bn lm đc bài này ko giúp mik vs
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
a)x^2+y^2-2.(3x-5y)=11 b)x^2+4y^2=21+6x
Lời giải:
$x^2-3x+9=-xy+2y$
$\Leftrightarrow x^2+x(y-3)+(9-2y)=0$
Coi đây là pt bậc 2 ẩn $x$. PT có nghiệm nguyên khi:
$\Delta=(y-3)^2-4(9-2y)=m^2$ với $m$ là stn.
$\Leftrightarrow y^2+2y-27=m^2$
$\Leftrightarrow (y+1)^2-28=m^2$
$\Leftrightarrow 28=(y+1)^2-m^2=(y+1-m)(y+1+m)$
Do $y+1-m, y+1+m$ là các số nguyên và có cùng tính chẵn lẻ, $y+1-m\leq y+1+m$ với $m$ tự nhiên nên:
TH1: $y+1-m=2; y+1+m=14$
$\Rightarrow y=7$. Thay vào pt và giải tìm x thôi.
TH2: $y+1-m=-14; y+1+m=-2$
$\Rightarrow y=-9$. Đến đây thay vào pt ban đầu và giải tìm $x$.
\(2y^2-x=2y-xy+3\)
\(\Leftrightarrow\left(y-1\right)\left(2y+x\right)=3\)
2y^2-x=2y-xy+3
<=>2y^2-2y-x+xy=3
<=>2y(y-1)+x(y-1)=3
<=>(y-1)(2y+x)=3
=>y-1;2y+x thuộc ước của 3
tới đây bạn xét 4 TH là được nha
Chúc học tốt!
\(pt\Leftrightarrow x^2-x+2x-2+2y^2-2xy^2+y-xy=1\\ \Leftrightarrow\left(1-x\right)\left(2y^2+y-x-2\right)=1\)
e tự xét 2 th ra
\(a.\left(x-3\right)\cdot\left(y+2\right)=7\)Ư(7) = {1;-1;7;-7}
\(=>x-3\inƯ\left(7\right);y+2\inƯ\left(7\right)\)
Th1 : x - 3 = 1 ; y + 2 = 7
x-3 =1
=> x =4
y + 2 =7
=> y=5
Th2 : x - 3 = 7 ; y + 2 = 1
x-3 = 7
=> x = 10
y + 2 =1
=> y = -1
Th3 : x - 3 = -1 ; y + 2 = -7
x - 3 = -1
=> x = 2
y + 2 = -7
=> y= -9
Th4 : x - 3 = -7 ; y + 2 = -1
x - 3 = -7
=> x = -4
y+2 =-1
=> y=-3
Vậy {(y=-3 ; x=-4), (y=-9;x=2);(y=-1;x=10); ( y=5 ; x =4 )}
b. xy -2y + 3x-6 = 3
y(x-2) + 3(x-2)= 3
(x-2) . (y + 3) = 3
x-2 ϵ Ư(3); y+3 ϵ Ư(3)
Ư(3) = {-1;1;-3;3)
Th1 : x -2 = -1 ; y+3 = -3
x-2 =-1 y+3=-3
=> x=1 => y=-6
Th2 : x -2 = -3 ; y+3 = -1
x-2=-3 y+3=-1
=> x= -1 => y =-4
Th3 : x -2 = 1; y+3 = 3
x-2 = 1 y+3=3
=> x=3 => y = 0
Th4 : x -2 = 3; y+3 = 1
x- 2 = 3 y +3 = 1
=> x = 5 => y = -2
Vậy {(y=-6 ; x=1), (y=-4;x=-1);(y=0;x=3); ( y=-2 ; x =5 )}
a, (\(x\) - 3)(\(y\) + 2) = 7
Ư(7) = { -7; -1; 1; 7}
Lập bảng ta có:
\(x-3\) | -7 | -1 | 1 | 7 |
\(x\) | -4 | 2 | 4 | 10 |
\(y\) + 2 | -1 | -7 | 7 | 1 |
\(y\) | -3 | -9 | 5 | -1 |
Theo bảng trên ta có:
Các cặp giá trị \(x;y\) nguyên thỏa mãn đề bài lần lượt là:
(\(x;y\)) = (-4; -3); (2; -9); (4; 5); (10; -1)
b, \(xy\) - 2\(y\) + 3\(x\) - 6 = 3
(\(xy\) + 3\(x\)) = 3 + 2\(y\) + 6
\(x\left(y+3\right)\) = 9 + 2\(y\)
\(x\) = (9 + 2\(y\)) : (\(y\) + 3)
\(x\) \(\in\) Z ⇔ 9 + 2\(y\)⋮\(y+3\) ⇒ 2\(y\) + 6 + 3 ⋮ \(y\)\(+3\)⇒2(\(y\)+3) + 3⋮\(y\)+ 3
⇒ 3 ⋮ \(y\) + 3
Ư(3) = (-3; -1; 1; 3}
Lập bảng ta có:
\(y\) + 3 | -3 | -1 | 1 | 3 |
\(y\) | -6 | -4 | -2 | 0 |
\(x\) = (9 + 2\(y\)): (\(y\)+3) | 1 | -1 | 5 | 3 |
(\(x;y\)) | (1;-6) | (-1; -4) | (5;-2) | (3;0) |
Theo bảng trên ta có các cặp \(x;y\) nguyên thỏa mãn đề bài lần lượt là:
(1; -6); (-1; -4); (5; -2) ;(3; 0)