K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2019

hoàn thành mỗi câu sau đây với thì đúng của động từ (thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn)

5. Did you ( PROVIDE) ......provide..... evening classes for sixty children last summer?

6. I think Mr. Quang (DONATE)........had donated........blood several times.

7. Have Tom (PARTICIPATE) .........participated......... in 'Green Summer' programme before?

8. They (NOT START) .........didn't start.......... th community garden project in 2012.

9. Do your friends (SING) ........sing......... for the elderly people every Sunday?

10. The children (NOT FINISH) ........haven't finished........ painting the muarl over graffiti yet.

Chúc bạn học tốt!

11 tháng 9 2019

5. DID you PROVIDE evening classes for sixty children last summer?

6. I think Mr. Quang HAS DONATED blood several times.

7. HAS Tom PARIPATED IN 'green summer' programme before?

8. They DIDN'T START th community garden project in 2012.

9. DO your friends sing for the elderly people every Sunday?

10. The children haven't finish paiting the muarl over graffiti yet.

11 tháng 9 2019

5/  did you provide ...

6/  donation

7/   did tom paripate ...

8/  did not started

9/  do your friends sing ...

10/   have not finished 

11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

8 tháng 2 2023

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?B: Yeah, I did. I (2)...
Đọc tiếp

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.

1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.

2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.

3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?

B: Yeah, I did. I (2)                                 (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!

4.    U22 Vietnamese Football team                       (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30

0
5 tháng 12 2021

1.Is make

2.take

3.are help

5 tháng 12 2021

1. is made

2. are taken

3. are helped