Bạn nào có định nghĩa với chuyên đề về định lý Ta-lét ''mở rộng'' thì cho mình xin nhé =v
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn nào có đề thi thí nghiệm thực hành vật lý 8 cho mình xin gấp nhé. ( Có đáp án thì càng tốt nha )
Bạn lên Vn Doc gõ đề thi tuyển sinh lớp 6 tạo nguồn môn tiếng anh đi,nhiều lắm.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. books B. pencils C. rulers D. bags
2. read B. teacher C. eat D. ahead
3. tenth B. math C. brother D. theater
4. has B. name C. family D. lamp
5. does B. watches C. finishes D. brushes
6. city B. fine C. kind D.
7. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. W B. Y C. X D. V
11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I……………go swimming because I can’t swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I have English……………Wednesday and Friday
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
2. There (be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.
4. We should (do)..........................morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can (swim)....................................
8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
………………………………………………………………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
………………………………………………………………………………………………
3. It is / cool / dry / November /April
………………………………………………………………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim
………………………………………………………………………………………………
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
………………………………………………………………………………………………
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
………………………………………………………………………………………………
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
………………………………………………………………………………………………
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
………………………………………………………………………………………………
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________
river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.
Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I…………………………………………………………………………………………..
2. My class had 35 pupils last year.
-> There ……………………………………………………………………………………
3. Nam s tea.
-> Nam’s favorite …….……………………………………………………………………
4. Let’s go fishing.
-> Why don’t we …………………………………………………………………………..
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is .…………………………………………………………………………..
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ……..…………………………………………………………………………..
7. She is Hoa’s mother.
-> Hoa ……………………………………………………………………………………..
8. Linda s chicken.
-> Her favorite……………………………………………………………………………..
Mình có quyển chinh phục 3 môn đấy bạn ạ
GDCD:
- em hãy nêu khái niệm hòa bình là gì
-Trong cuộc sống chúng ta cần biết ơn những ai
- Quy định của pháp luật về người đi bộ,xe gắn máy
-Nếu người thân em vi phạm ,em sẽ làm gì
Vật Lý:
1) Nêu tác dụng của ròng rọc cố định, ròng rọc động?
2) So sánh sự dãn nở vì nhiệt của 3 chất khí: oxi,hidro,cacbonic. ( chỉ cần cái nào lớn nhất là được bạn à ).
Trả lời: Khí cacbonic dãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
3) Sắp xếp sự dãn nở vì nhiệt của 3 chất sau : rượu, dầu, nước.
4)Khi đun nóng 1 thanh kim loại thì điều gì sẽ xảy ra?
5) Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong suốt thời gian nóng chảy thì nhiệt độ của chất có đặc điểm gì?
6) Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì?
7) Lấy ví dụ chứng tỏ các vật khi dãn nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản sẽ gây ra một lực lớn.
8) Bảng sau đây ghi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một lượng nước khi được đun nóng liên tục:
Thời gian (phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 |
Nhiệt độ( °C) | 0 | 20 | 40 | 60 | 80 | 100 | 100 | 100 |
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Khi bắt đầu làm thí nghiệm nước ở thể nào?
c) Từ phút thứ 10 đến phút thứ 14 hiện tượng gì xảy ra với nước?
Sinh Học:
1)Thụ phấn là gì? Quả và hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành? Thụ tinh là gì?
2) Nêu các cách phát tán của quả và hạt? Trình bày đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ gió và động vật.
3) Kể tên các ngành thực vật đã học. Ngành nào tiến hóa nhất. Vì sao?
4) Trình bày vai trò của thực vật đối với thiên nhiên với con người và với động vật.
5) Nêu hình dạng, cấu tạo, cách dinh dưỡng của địa y và vi khuẩn. Vì sao nói địa y có vai trò tiên phong mở đường?
Bạn tham khảo thêm tại đây :
Lý thuyết định lí ta-lét. định lí đảo và hệ quả của định lí ta-lét toán 8