Hoà tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X gồm Fe Mg Cu vào H2SO4 đặc nóng dư thu được ddA. Cô cạn dung dịch A thu được 132g hỗn hợp muối khan. Nếu cho 24,8 g hỗn hợp X p ư với đ HCl dư thấy sinh ra 11,2 l khí (đktc). Tính % m mỗi kim loại trong D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi x, y, z là số mol Fe, Mg, Cu
=> \(56x+24y+64z=24,8\) (1)
X+ H2SO4 đặc nóng
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
Mg + 2H2SO4→ MgSO4 + SO2↑ + 2H2O.
Cu + 2H2SO4→ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O.
Các muối là \(Fe_2\left(SO_4\right)_3,MgSO_4,CuSO_4\)
=> \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{n_{Fe}}{2}=\dfrac{x.}{2};n_{MgCl_2}=n_{Mg}=y;n_{CuCl_2}=n_{Cu}=z\)
=> \(\dfrac{400x}{2}+120y+160z=132\) (2)
X + HCl dư thu được khí là H2
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
=> x+y=0,5 (mol) (3)
Từ (1), (2), (3) => x, y ,z
Xem lại đề vì hệ vô nghiệm
Gọi \(n_{Fe}=a,n_{Mg}=b,n_{Cu}=c\)
Có (1): \(56a+24b+64c=24,8\)
Hỗn hợp muối: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3,MgSO_4,CuSO_4\)
=> (2):\(400a+120b+160c=132\)
Bảo toàn e (phản ứng với HCL dư)
QT oxi hóa:\(\overset{0}{Fe}\rightarrow\overset{+2}{Fe}+2e\), \(\overset{0}{Mg}\rightarrow\overset{+2}{Mg}+2e\)
QT khử: \(2.\overset{+1}{H}+2e\rightarrow H_2\)
Có \(n_{H_2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\) mol
\(\Rightarrow\left(3\right):2a+2b=1\)
Từ (1),(2),(3)=> \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,3\\c=0,1\end{matrix}\right.\)
Có số mol tính khối lượng bình thường là xong.
a, \(Fe+H_2SO_{4\text{loãng}}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{Fe}=n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_{4\text{đặc}}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(Cu+H_2SO_{4\text{đặc}}\rightarrow CuSO_4+SO_2+H_2O\)
Bảo toàn e:
\(2n_{Cu}+3n_{Fe}=2n_{SO_2}\)
\(\Leftrightarrow n_{Cu}=\dfrac{2n_{SO_2}-3n_{Fe}}{2}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=m_{Cu}+m_{Fe}=0,25.64+0,5.56=44\left(g\right)\)
a) Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=a\left(mol\right)\\n_{Fe}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)=b=n_{Fe}\\n_{SO_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn electron: \(2a+3b=2\) \(\Rightarrow2a+3\cdot0,5=2\) \(\Rightarrow a=n_{Cu}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=m_{Cu}+m_{Fe}=0,25\cdot64+0,5\cdot56=44\left(g\right)\)
b) Ta có: \(n_{H_2SO_4\left(p/ư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{e\left(traođổi\right)}+n_{SO_2}=\dfrac{1}{2}\cdot2+1=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\Sigma n_{H_2SO_4\left(đặc\right)}=2\cdot110\%=2,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{2,2\cdot98}{98\%}=220\left(g\right)\) \(\Rightarrow V_{H_2SO_4}=\dfrac{220}{1,84}\approx119,57\left(ml\right)\)
c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=1\left(mol\right)\\n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,4\cdot1,5=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(2SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(HSO_3\right)_2\)
2x x x (mol)
\(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3\downarrow+H_2O\)
y y (mol)
Ta lập được hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\\2x+y=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=n_{Ba\left(HSO_3\right)_2}=0,4\left(mol\right)\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C_{M_{Ba\left(HSO_3\right)_2}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(M\right)\)
Chọn đáp án C
Gọi số mol của NaBr là x mol; NaI là y mol.
Cho B r 2 vào dung dịch A, chỉ NaI phản ứng.
NaI + 1 2 Br2 → NaBr + 1 2 I2
1 mol NaI → 1 mol NaBr khối lượng giảm 47g
→ n N a I = 7 , 05 47 = 0,15 mol = y
Khi sục khí Clo vào dung dịch A, cả NaBr và NaI phản ứng.
m m u ố i g i ả m = x.(80 – 35,5) + y (127-35,5) = 22,625 g
→ x = 0,2 mol
ð % m N a B r = 0 , 2 . 103 0 , 2 . 103 + 0 , 15 . 150 .100(%) = 47,80(%)
Đáp án D
Khí thu được là H2 : n H 2 = 13 , 44 22 , 4 = 0 , 6 mol
Gọi M là kim loại chung cho Mg, Fe và Zn với hóa trị n
Sơ đồ phản ứng :
Đáp án C
Bảo toàn nguyên tố Hidro và Clo: nCl– = nHCl = 2nH2 = 1 mol.
⇒ mmuối khan = mkim loại + mCl– = 20 + 1 × 35,5 = 55,5(g)