Từ "chocolate" và từ "chocolates" có cùng nghĩa không ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Ta có thể nói quan niệm thơ chính là số phận của mổ nhà thơ.
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
The Swiss eat more chocolate than any other nations (-> nation). The (bỏ) Switzerland is also the country where the best chocolate is made, although some people think it is Belgium. Chocolate originally came out (bỏ) from South America and the Spanish brought it to Europe. At first, it was used for the (bỏ) drinking and was very expensive. Today chocolate is eaten all over in (bỏ) the world and is a multi-million dollar industry. It is one of Switzerland’s biggest the (bỏ) industries after banking. Be careful when you eat chocolate. Some chocolate bars have more than a thousand for (bỏ) calories. Chocolate also contains one of the chemicals we be (bỏ) produce when we are in love!
The Swiss eat => eats more chocolate than any other nations. The Switzerland is also the country where the best chocolate is made, although some people think it is Belgium. Chocolate originally came out from South America and the Spanish brought it to Europe. At first, it was used for the => bỏ drinking and was very expensive. Today chocolate is eaten all over in the world and is a multi-million dollar industry. It is one of Switzerland’s biggest the industries after banking. Be careful when you eat chocolate. Some chocolate bars have more than a thousand for calories. Chocolate also contains one of the chemicals we be produce when we are in love!
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
- cùng có tiếng '' nhanh ''
==> nhanh nhẹn, nhanh nhảu,...
- không có từ '' nhanh ''
==> tháo vát,...