tìm số tự nhiên x,y thỏa mãn
x2 + 3*y2=84
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bn có thể tham khảo ở đây :
Câu hỏi của tsukino usagi - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
Dùng phương pháp chặn :
x \(\le\) y \(\le\) z \(\Rightarrow\) x2 \(\le\) y2 \(\le\) z2 \(\Rightarrow\) x2 + y2 + z2 \(\le\) 3z2
\(\Rightarrow\) 3z2 \(\ge\) 34 \(\Leftrightarrow\) z2 \(\ge\) 34/3 (1)
x2 + y2 + z2 = 34 mà x,y,z \(\in\) N \(\Rightarrow\) z2 \(\le\) 34 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có :
34/3 \(\le\) z2 \(\le\) 34
\(\Rightarrow\) z2 \(\in\) { 16; 25}
vì z \(\in\) N\(\Rightarrow\) z \(\in\) { 4; 5}
th1 Z = 4 ta có :
x2 + y2 + 16 = 34
x2 + y2 = 12
x \(\le\) y \(\Rightarrow\) x2 \(\le\)y2 \(\Rightarrow\) x2 + y2 \(\le\) 2y2 \(\Rightarrow\) 12 \(\le\)2y2 \(\Rightarrow\) y2 \(\ge\) 6 (*)
x2 + y2 = 12 \(\Rightarrow\) y2 \(\le\) 12 (**)
Kết hợp (*) và (**) ta có :
6 \(\le\) y2 \(\le\) 12 \(\Rightarrow\) y2 = 9 vì y \(\in\) N\(\Rightarrow\) y = 3
với y = 3 ta có : x2 + 32 = 12 \(\Rightarrow\) x2 = 12-9 = 3 \(\Rightarrow\) x = +- \(\sqrt{3}\)(loại vì x \(\in\) N)
th2 : z = 5 ta có :
x2 + y2 + 25 = 34
\(\Rightarrow\) x2 + y2 = 34 - 25 = 9
x \(\le\) y \(\Rightarrow\) x2 \(\le\) y2 \(\Rightarrow\) x2 + y2 \(\le\)2y2 \(\Rightarrow\) 2y2 \(\ge\) 9 \(\Rightarrow\) y2 \(\ge\) 9/2 (a)
x2 + y2 = 9 \(\Rightarrow\) y2 \(\le\) 9 (b)
Kết hợp (a) và (b) ta có :
9/2 \(\le\) y2 \(\le\) 9 \(\Rightarrow\) y2 = 9 vì y \(\in\) N \(\Rightarrow\) y = 3
với y = 3 \(\Rightarrow\) x2 + 32 = 9 \(\Rightarrow\) x2 = 0 \(\Rightarrow\) x = 0
kết luận (x; y; z) =( 0; 3; 5) là nghiệm duy nhất thỏa mãn pt
Ta có:
x^2+3y^2=84:
84 và 3y^2 chia hết cho 3
=> x^2 chia hết cho 3=>x chia hết cho 3=>x E {0;3;6;9}
+)x=0=>3y^2=84=>y^2=28 (loại)
+)x=3=>3y^2=75=>y^2=25=>y=5 (t/m)
+)x=6=>3y^2=48=>y^2=16=>y=4(t/m)
+)x=9=>3y^2=3=>y^2=1=>y=1(t/m)
Vậy có 3 cặp (x,y) E {(3;5);(6;4);(9;1)}
\(x^2+3\cdot y^2=84\)
Ta có : \(3\cdot y^2\le84\)
\(\Rightarrow y^2\le28\)
Vì \(x;y\inℕ\)nên :
Khi \(y^2=25\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=5\\x=3\end{cases}}\)
Khi \(y^2=16\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=4\\x=6\end{cases}}\)
Khi \(y^2=9\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=3\\x=\sqrt{57}\notinℕ\end{cases}}\)
Khi \(y^2=4\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=2\\x=\sqrt{72}\notinℕ\end{cases}}\)
Khi \(y^2=1\Rightarrow\hept{\begin{cases}y=1\\x=9\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(9;1\right);\left(6;4\right);\left(3;5\right)\right\}\)