Bài 1: Ở một loài đậu, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp. Viết sơ đồ lai và xác định kết quả kiểu gen, kiểu hình trong các trường hợp sau:
a/ P: Cây thân thấp x cây thân thấp
b/ P: Cây thân cao x Cây thân cao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp;
B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài
Di truyền liên kết
Thấp, dài (aabb) = 15% ab x 100% ab à ab là giao tử hoán vị, tần số hoán vị = 30%
Đáp án A
A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp;
B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài
Di truyền liên kết
Thấp, dài (aabb) = 15% ab x 100% ab à ab là giao tử hoán vị, tần số hoán vị = 30%
Để F1 có TLKH = 1:1 = (1:1).(1:0)
=> P có KG là: AaBB x aaBB
hoặc AaBB x aaBb
hoặc AaBB x aabb
hoặc Aabb x aabb
hoặc AABb x AAbb
hoặc AaBb x AAbb
hoặc AABb x aabb
hoặc aaBb x aabb
Để F1 có TLKH = 1:1 = (1:1).(1:0)
=> P có KG là: AaBB x aaBB
hoặc AaBB x aaBb
hoặc AaBB x aabb
hoặc Aabb x aabb
hoặc AABb x AAbb hoặc AaBb x AAbb
hoặc AABb x aabb
Kiểu gen: Thân cao: AA. Thân thấp: aa
P(t/c). AA( thân cao). x. aa( thân thấp)
Gp. A. a
F1: Aa(100% thân cao)
F1xF1: Aa( thân cao). x. Aa( thân cao)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp
Kiểu gen: Thân cao: AA. Thân thấp: aa
P(t/c). AA( thân cao). x. aa( thân thấp)
Gp. A. a
F1: Aa(100% thân cao)
F1xF1: Aa( thân cao). x. Aa( thân cao)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp
Chọn D
Cây thân cao, hoa đỏ ở (P) có kiểu gen là: A B a b à cho 2 loại giao tử AB ( luôn cho đời con thân cao, hoa đỏ khi kết hợp với mọi loại giao tử) và ab ( cho đời con có kiểu hình phụ thuộc hoàn toàn vào giao tử còn lại) à để đời con có kiểu hình đồng tính ( thân cao, hoa đỏ) thì giao tử của cây thân cao hoa đỏ ở (P) phải kết hợp với duy nhất một loại giao tử của cây còn lại, đó là AB à Cây còn lại phải có kiểu gen đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen A B A B à Tất cả những kiểu gen khác khi cho lai với cây thân cao, hoa đỏ dị hợp đều A B a b đều cho đời con có kiểu hình phân tính à Kiểu gen của cây còn lại có thể là 1 trong 9 trường hợp sau: .
Vậy đáp án của câu hỏi này là 9
a) KG cây cao: AA, Aa
b) P: AA(cao) x aa (thấp)
G A a
F1: Aa (100% cao)
F1: Aa(cao) x Aa (cao)
G A,a A,a
F2: 1AA: 2Aa: 1aa
TLKH: 3 cao: 1 thấp
TK ạ
Quy ước gen
A : thân cao
a : thân thấp
a. Kiêu gen của cây thân cao
- AA : thân cao
-Aa : thân cao
b.
Sơ đồ lai
P:AAP:AA x aaaa
Thân cao Thân thấp
G:AG:A aa
F1:AaF1:Aa
Kiểu hình : 100100% thân cao
1F1FxF1:AaF1:Aa x AaAa
G:A,aG:A,a A,aA,a
F2:1AA:2Aa:1aaF2:1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình : 33 thân cao : 11 thân thấp
* Để xác định kiểu gen của những cây lúa thân cao thuần chủng ta đem lai phân tích
-> Nếu Fa đồng tính thì cây đem lai thuần chủng
Sơ đồ lai
P:AAP:AA x aaaa
Thân cao Thân thấp
G:AG:A aa
Fa:AaFa:Aa
Kiểu hình : 100100% thân cao
-> Cây thân cao đem lai thuần chủng
a) P : aa (thấp) x aa (thấp)
G a a
F1: aa (100%thấp)
b)
-TH1: P: AA (cao) x AA(cao)
F1: AA (100% thân cao)
- TH2: P: AA (cao) x Aa(cao)
G A A,a
F1: 1 AA :1Aa
TLKH: 100% thân cao
-TH3:
P: Aa (cao) x Aa (cao)
G A, a A, a
F1: 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 cao : 1 thấp
a) P: thân cao x thân thấp
kiểu gen thân cao: AA hoặc Aa
Thân thấp: aa
TH1: P. AA( thân cao). x. aa( thân thấp)
Gp. A. a
F1. Aa(100% thân cao)
TH2:P. Aa( thân cao). x. aa( thân thấp)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 thân cao:1 thân thấp
b) P thân cao. x. Thân cao
TH1: P. AA( thân cao). x. AA( thân cao)
Gp. A. A
F1. AA(100% thân cao)
TH2: P. AA( thân cao). x. Aa( thân cao)
Gp. A. A,a
F1. 1AA:1Aa
Kiểu hình:100% thân cao
TH3 P. Aa( thân cao). x. Aa( thân cao)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 thân cao:1 thân thấp