Tính từ/ Trạng từ 1.beautifully 2.hot 3.crazy 4. slowly 5. much 6. little 7.badly 8. well 9.attractively 10.big So sánh hơn Mọi người ơi giúp e zới 😭😭😭
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 beautifully-more beautifully-the most beautifully
2 hot-hotter-hottest
3 crazy-crazier-craziest
4 slowly-more slowly-the most slowly
5 few-fewer
6 little-less
7 bad-worse-worst
8 good-better-the best
9 attactive-more attactive-the most attactive
10 big-bigger-biggest
Refer:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
1. beautifully
2. hotly
3. crazily
4. slowly là trạng từ rồi nha
5. few không phải là tính từ nha
6. little không có trạng từ
7. badly
8. well
9. attractively
10. big không có trạng từ
Chúc bạn học tốt !
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính và trạng từ sau:
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful => more beautiful => the most beautiful
2. hot => hotter => the hottest
3. crazy => crazier => the craziest
4.slowly => more slowly => the most slowly
5. few => fewwer => the fewwest
6.little => less => the least
7. bad => worse => worst
8. good => better => best
9. attractive => more attractive => the most attractive
10. big => bigger => the biggest
a: Ta có: \(\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+9\left(x+1\right)^2=4\)
\(\Leftrightarrow x^3-9x^2+27x-27-x^3+27+9x^2+18x+9=4\)
\(\Leftrightarrow45x=-5\)
hay \(x=-\dfrac{1}{9}\)
b: Ta có: \(x\left(x-5\right)\left(x+5\right)-\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)=17\)
\(\Leftrightarrow x^3-25x-x^3-8=17\)
\(\Leftrightarrow-25x=25\)
hay x=-1
Câu 1.
Tờ vé số có dạng \(\overline{a_1a_2a_3a_4a_5a_6}\in A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
\(;a_i\ne a_j\)
Chọn \(a_1\ne0\) nên \(a_1\) có 9 cách chọn.
5 số còn lại là chỉnh hợp chập 5 của 8 số còn lại \(\in A\backslash\left\{a_1\right\}\)
\(\Rightarrow\)Có \(A_8^5\) cách.
Vậy có tất cả \(A_8^5\cdot9=60480\) vé số.