Cho các KL : Cu, Al, Fe, Ag. Cho biết KL nào thỏa mãn những tính chất sau. Viết PTHH
a. không tan trong dung dịch axit clohidric
b. ko tan trong dung dịch kiềm
c. tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng
d. đẩy đc đồng ra khỏi dung dịch muối đồng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Phát biểu đúng là: (2); (3); (5).
(1) Cr không tan trong dung dịch kiềm.
(2) Cùng thu được muối CuSO4.
(3) Dung dịch chứa tối đa chất tan khi phản ứng tạo NH4NO3, lúc này dung dịch chứa Mg(NO3)2; NH4NO3; HNO3.
(4) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa bệnh dạ dày.
(5) 2KClO32KCl + 3O2.
Đáp án D.
Phát biểu đúng là: (2); (3); (5).
(1) Cr không tan trong dung dịch kiềm.
(2) Cùng thu được muối CuSO4.
(3) Dung dịch chứa tối đa chất tan khi phản ứng tạo NH4NO3, lúc này dung dịch chứa Mg(NO3)2; NH4NO3; HNO3.
(4) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa bệnh dạ dày.
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnO}=21,1-13=8,1\left(g\right)\)
c, \(n_{ZnO}=\dfrac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Zn}+2n_{ZnO}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,6}{0,2}=3\left(M\right)\)
\(n_{H2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
b) \(m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\)
→ \(m_{ZnO}=21,1-13=8,1\left(g\right)\)
\(n_{ZnO}=\dfrac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=2.0,1+2.0,2=0,6\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
c) \(C_{MddH2SO4}=\dfrac{0,6}{0,2}=3\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Bài 4:
- Chất có pư với Al trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, ZnCl2, S.
PT: \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
\(2Al+3ZnCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Zn\)
\(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
- Chất có pư với Fe trong điều kiện thích hợp: Cl2, HCl, CuCl2, S.
PT: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)
Bài 5:
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
b, \(n_{HCl}=3n_{Al}=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,9.36,5}{12\%}=273,75\left(g\right)\)
c, \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,3.133,5=40,05\left(g\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(n_{HCl}=\dfrac{14,6}{36,5}=0,4mol\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
a)Theo pt: \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1mol\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,1\cdot56=5,6g\)
\(\%m_{Fe}=\dfrac{5,6}{12}\cdot100\%=46,67\%\)
\(\%m_{Cu}=100\%-46,67\%=53,33\%\)
c)\(m_{Cu}=12-5,6=6,4g\Rightarrow n_{Cu}=0,1mol\)
\(BTe:n_{O_2}=n_{Fe}+n_{Cu}=0,2mol\)
\(H=80\%\Rightarrow n_{O_2}=80\%\cdot0,2=0,16mol\)
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,08mol\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,08\cdot158=12,64g\)
a) Al, Fe, Zn, Mg
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) Al, Cu, Fe, Zn, Mg
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Chọn đáp án C
E chính là saccarozơ:
Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (+ AgNO3/NH3, to).
Tuy nhiên, nhờ phản ứng thủy phân thành glucozơ và fructozơ mà
saccarozơ được sử dụng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích
a) Cu, Ag
2Al + 6HCl -----> 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2
b) Cu, Fe, Ag
Al + NaOH + H2O -----> NaAlO2 + H2
c) Al, Fe
2Al + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
d) Al, Fe
2Al + 3CuSO4 -----> Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 -----> FeSO4 + Cu
a) Không tan trong dung dịch axit clohiđric: Cu, Ag
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
b) Không tan trong dung dịch kiềm: Cu, Ag, Fe
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
c) Tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng: Fe, Al
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
d) Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối đồng: Fe, Al
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu