Em hãy kể một số từ mượn là tên của các bộ phận xe đạp
giúp mik nha !!!!
ai nhanh và đúng mik k cho!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ chỉ đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, héc-ta, ki-lô-gam…
- Từ chỉ bộ phận của xe đạp: pê- đan, ghi- đông, gác-đờ-xê…
- Tên một số đồ dùng: ra- đi- ô, cát-sét, bi- đông, tua-vít…
1.
Em tham khảo:
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xiđi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
2.
a, Bà ấy là phu nhân của một tập đoàn lớn
Chị Lan là vợ của anh trai tôi.
=> Cách dùng từ ''phu nhân'' thể hiện sự trang trọng hơn
b, Ngày 8-3 là ngày Quốc tế Phụ nữ
Bà ấy tuy là đàn bà nhưng rất khỏe
=> Cách dùng từ ''phụ nữ'' thể hiện sự trang trọng hơn
Câu 1 :
+ Tên các đơn vị đo lường : đề - xi - mét , ki - lô - mét , mét , lít , gam .
+ Tên một số bộ phận của xe đạp : gác-dờ-bu, pê-đan, ghi- đông.
+ Tên một số đồ vật : ghi - ta, pi - a - nô , vi - ô - lông .
Câu 2 :
+ Phu nhân là người thống trị ngôi nhà của họ
+ Vợ là những người đáng để trân trọng và dành hết những điều tốt đẹp đến với những người vợ.
- Phụ nữ có quyền được lên tiếng trong các trường hợp,không phân biệt nam nữ.
- Người Đàn bà này là người có chức vị cao trong một ngôi nhà
LÀ BỘ PHẬN CHIẾC XE ĐẠP: ghi đông, pê đan, gác-đờ-bu,...
là tên 1 số đồ vật: ra-đi-ô, cát sét, pi-a-nô,...
Trên đây là 1 số tham khảo. CHÚC BẠN HỌC TỐT!
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xi-đi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
a, mét , lít , tá
b, ghi - đông , pê-đan
c, ra - đi - ô , vi - ô - long
Ta có thể thấy một số từ mượn như sau:
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xiđi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
k mình nha Pisces 08
\(\text{a) ki - lô - mét; mét; mi - li - mét; xăng - ti - mét;.....}\)
\(\text{b) ghi - đông; pê đan; xích; lốp; líp;.....}\)
\(\text{c) ra - đi - ô; ti - vi; vi - ô - lông; xà bông;.....}\)
a) ki-lo-mét , lít , ki-lô-gam
b )pẽ đan , gác- đờ - bu
c) ghi-ta , vi-ô-lông , pi-an-nô...
ốc vít, ghi đông, phanh, tăm,....
Học tốt
phanh, ghi đông