K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ đi với giới từ "Of"

ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF

(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air

DANGER OF

(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?

FEAR OF

(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job

HABIT OF

(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home

OPPORTUNITY OF

(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.

STANDARD OF

(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service

29 tháng 10 2018

ADVANTAGE + OF (lợi thế về)

Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)

15 tháng 11 2018

prefer....to

15 tháng 11 2018

to chăng ????

2 tháng 12 2016

"in hometown"

26 tháng 3 2017

At the hometown.

16 tháng 12 2021

for

16 tháng 12 2021

for

1.     absent from : vắng mặt ở 2.     accustomed to : quen với 3.     acquainted with : quen với 4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì 5.     angry at : giận 6.     anxious about : lo ngại về (cái gì) 7.     anxious for : lo ngại cho (ai) 8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về 9.     bad at : dở về 10.   bored with : chán nản với 11.   busy at : bận rộn 12.   capable of : có năng lực về 13.   confident of : tự tin về 14.   confused at : lúng túng vì 15.   convenient for : tiện lợi cho 16.   different from : khác với 17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì) 18.   disappointed with : thất vọng với (ai) 19.   exited with : hồi hộp vì 20.   familiar to : quen thuộc với 21.   famous for : nổi tiếng về 22.   fond of : thích 23.   free of : miễn (phí) 24.   full of : đầy 25.   glad at : vui mừng vì 26.   good at : giỏi về 27.   important to : quan trọng đối với ai 28.   interested in : quan tâm đến 29.   mad with : bị điên lên vì 30.   made of : được làm bằng 31.   married to : cưới (ai) 32.   necesary to : cần thiết đối với (ai) 33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì) 34.   new to : mới mẻ đối với (ai) 35.   opposite to : đối diện với 36.   pleased with : hài lòng với 37.   polite to : lịch sự đối với (ai) 38.   present at : có mặt ở 39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) 40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) 41.   rude to : thô lỗ với (ai) 42.   strange to : xa lạ (với ai) 43.   surprised at : ngạc nhiên về 44.   sympathe with : thông cảm với 45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì 46.   tired from : mệt mỏi vì 47.   tired of : chán nản với 48.   wasteful of : lãng phí 49.   worried about : lo lắng về (cái gì) 

50.   worried for : lo lắng cho (ai)

20 tháng 3 2019

in Vietnam is famous for traditional Ao Dai

 tính từ đi với giới từ là: famous for

hok tốt

27 tháng 11 2021

Từ ghép đẳng lập em nhé!

14 tháng 9 2017

Hi Paul , I am pleased to reviced your postcard last night . About my visit in Saturday . I will get there by bus , Can you wait for me at the bus-stop ? We will go to your house together . I will arrive at 8:00 AM . About these activities , we will have a lot of time to play with together . First , I think we should visit some famous places in your city . Then we will go for lunch . After that , we can go to the libary or movie theater . At your home , we can play some game , ... ect , See you on Saturday !

Your friend ,

Wind

11 tháng 3 2022

to và for

11 tháng 3 2022

TK

Apologize có 2 cách dùng chính, kết hợp với giới từ “to” và “for”. “Apologize to” sử dụng để gửi lời xin lỗi tới ai đó. “Apologize for” dùng để xin lỗi về sự việc  đó.

Là to và for nhá

9 tháng 4 2021

From

19 tháng 11 2016

Similar đi vs giới từ to

20 tháng 11 2016

Similar đi với giới từ to