K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

prefer....to

15 tháng 11 2018

to chăng ????

16 tháng 12 2021

for

16 tháng 12 2021

for

9 tháng 4 2021

From

15 tháng 11 2018

for ak

15 tháng 11 2018

famous for: nổi tiếng về

1 tháng 2 2021

điền giới từ 1. i write letters...with.. my right hand

2. i prefer coffee .to... tea

3 he works .with.. the deaf mutes at boston university

4 the thiefs broke .inti.. the national bank last week

5 he accused me..of.. stealing the money

1 tháng 2 2021

1-by

2-than

3-in

4-down

5-to

29 tháng 8 2016

 Like to do something: chỉ xuất phát từ một hoàn cảnh đặc biệt nào đó dẫn tới thích làm một việc gì đó ( Like + to Verb )

Ví dụ: It's hot these days. So I like to go swimming.

Phân tích: Vì trời nóng nên người ấy thích đi bơi.

   Like doing something: sở thích ( Like + V_ing )

Ví dụ: I like listening to music after stressful hours of work.

Phan tích: việc nghe nhạc giống như một thói quen, sở thích. Cứ sau những giờ làm việc căng thẳng thì người này lại thích tìm đến âm nhạc để thư giãn.

Tương tự với các từ hate, love,...

29 tháng 8 2016

In American English, the forms with to-infinitive are much more common than the -ingform.

There is a very small difference in meaning between the two forms. The -ing form emphasises the action or experience. The to-infinitive gives more emphasis to the results of the action or event. We often use the -ing form to suggest enjoyment (or lack of it), and the to-infinitive form to express habits or preferences.

22 tháng 7 2021

for nhé

22 tháng 7 2021

 

do you have a head__for__heights? 

 

4 tháng 4 2017

At thường đi kèm với:

+ thời gian nghỉ ngơi (at breakfast-time, at lunch-time, at dinner -time)

+ từ chỉ thời gian

+ từ chỉ những ngày lễ

+ từ chỉ các khoảng thời gian trong ngày

+ từ chỉ những thời gian sau: at weekend, at the moment , at the present , at the same time

6 tháng 7 2017

cho bạn bài thơ về giới từ này

"in" năm, "in" tháng, "in" mùa

Sáng chiều và tối thì vừa ba "in"

Đổi giờ lấy "at" làm tin

Tính ngày tính thứ phải tìm đến "on"

Chính trưa đêm tối hỏi dồn

Xin thưa "at" đúng hoàn toàn cả hai

Còn như ngày tháng giông dài

Thì "on" đặt trước không sai chỗ nào

Cứ học thuộc đi rồi làm bài tập

1 tháng 2 2022

Refer

https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ
onngày trong tuầnon Thursday
intháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất địnhin August / in winterin the morningin 2006in an hour
atcho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất địnhat nightat the weekendat half past nine
sincetừ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tạisince 1980
formột khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tạifor 2 years
agokhoảng thời gian trong quá khứ2 years ago
beforetrước khoảng thời gianbefore 2004
tonói về thời gianten to six (5:50)
pastnói về thời gianten past six (6:10)
to / till / untilđánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gianfrom Monday to/till Friday
till / untilcho đến khiHe is on holiday until Friday.
byin the sense of at the latestup to a certain timeI will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages.

 

Giới từ chỉ vị trí
Giới từCách dùngVí dụ
inroom, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, worldin the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world
atmeaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work
onattachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radiothe picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio
by, next to, besidebên phải của ai đó hoặc cái gì đóJane is standing by / next to / beside the car.
undertrên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khácthe bag is under the table
belowthấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đấtthe fish are below the surface
overbị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đóput a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall
abovevị trí cao hơn một cái gì đóa path above the lake
acrossvượt quabăng qua về phía bên kiawalk across the bridgeswim across the lake
throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel
tomovement to person or buildingmovement to a place or countryfor bedgo to the cinemago to London / Irelandgo to bed
intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house
towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house
ontomovement to the top of somethingjump onto the table
fromin the sense of where froma flower from the garden

 

 

Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từcách sử dụngví dụ
fromwho gave ita present from Jane
ofwho/what does it belong towhat does it showa page of the bookthe picture of a palace
bywho made ita book by Mark Twain
onwalking or riding on horsebackentering a public transport vehicleon foot, on horsebackget on the bus
inentering a car  / Taxiget in the car
offleaving a public transport vehicleget off the train
out ofleaving a car  / Taxiget out of the taxi
byrise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding)prices have risen by 10 percentby car, by bus
atfor ageshe learned Russian at 45
aboutfor topics, meaning what aboutwe were talking about you
1 tháng 2 2022

Refer: Dấu hiệu nhận biết

Vị trí của giới từ

- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ

Vd: My laptop is on the table.

- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ

Vd: I live in Hanoi.

- Giới từ đứng sau tính từ

Vd: She is angry with her boyfriend.

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪGIỚI TỪ (Prepositions)- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm- from for: từ ... tới- between ..and... giữa.....và...- with: với- of của- till cho...
Đọc tiếp

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

GIỚI TỪ (Prepositions)

- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn

- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)

- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày

- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)

- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm

- from for: từ ... tới

- between ..and... giữa.....và...

- with: với

- of của

- till cho tận tới

- after: sau khi

- before: trước khi

- under: dưới

for: cho/ khoảng

* Một số tỉnh từ đi với giới từ

+ to be good at: giỏi về

+ to be good for: tốt cho cái gì

+ to be bored with: chán ngán với

+ to be good to: tốt cho ai

+ to be angry with: tức giận với ai

+ to be bad at: kém về

+ to be angry at: tức giận với cái gì

+ to be bad for: kém cho cái gì

+ to be late for: muộn cho cái gì

+ to be bad to: kém cho ai

+ to be famous for: Nổi tiếng về cái gì

+ to be fond of: thích làm gì

+ to be worried about: lo lắng về..

+ to be proud of: tự hào về

+ to be anxious about: lo lắng về..

+ to be afraid of: sợ hãi cái gì

+ to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu

+ to be different from: khác với

+ to be full of: đầy cái gì

+ to be surprised at: ngạc nhiên

+ to be jealous of: ghen tị với

+ to be amazed at: ngạc nhiên

+ to be ashamed of: xấu hổ về

+ to be delighted at: vui mừng

+ to be short of: thiếu cái gì

+ to be convenient for: thuận lợi

+ to be at work: đang làm việc

+ to be kind of: tốt, tử tế

+ to be on holiday: đang đi nghỉ hè

+ to be busy with: bận với

+ to be interested in: quan tâm tới

+ to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về

+ to be crowded with: đông đúc với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ to take part in - to join to participate in: Tham gia

+ to take care of- to look after: chăm sóc

+ to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu

+ to take off: cất cánh

+ to look at: nhìn

+ to look for: kiểm tra

+ to look someone down: hạ nhục ai

+ to look forward to: mong đợi

+ to go on. tiếp tục

+ to go for a walk: đi dạo bộ

+ to go on a picnic: đi pic nic

+ to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông

+ to wait for: đợi

+ to live with sống với ai đó

+ to arrive at + địa điểm nhỏ

+ to arrive in + dia diễm lon

+ to put on: mặc vào, đội vào

+ to put off: bỏ ra, cởi ra

+ to see off: tiễn đưa

+ to get on: lên xe

+ to accuse of: buộc tội ai

+ to apologize for: xin lỗi về

+ to divide into: chia cắt thành

+ to depend on: lệ thuộc vào

+ to go around: đi vòng quanh

+ to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc)

+ to make from: làm từ

+ to make in: sản xuất từ

+ to die of: chết vì

+ to think about: nghĩ về cái gì

+ to get up: ngủ dậy

+ to stay at home: ở nhà

+ to stay up late: thức khuya

+to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai

+ to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì

+ to sell off: hạ giá

+ to get off: xuống xe

+ to wear out: bj rách

+ to succeed in: thành công

+ to turn on: bật

+ to turn off: tắt

+ to cut off: cắt

+ to give up: từ bỏ cái gì

+ to insist on; năn nỉ

+ to do up: trang trí lại

 

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late.......school.

2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment

3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ... 1998

5. My father often goes to work ...7 o'clock

6. He will come ....6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us....Monday to Friday

8. He arrived....Singapore.......Monday evening.

9. Goodbye! See you.....Sunday

10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning

11. We usually go to our home village at least once...the summer

12. They planned to have a trip...June

13. She loves to watch the stars...night

14.Nam never travels to work .......car

16. I am very proud .......our school

15. My mother went to work...foot last Sunday

17. She is fond......watching T.V

18. He is afraid...living alone in a big city

19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog

 20. Son is interested.......reading novel

21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people

23. Nam is fed up........doing the same things everyday

22. How.....watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient...you to call someone at night.

26. Milk is very good....our health

27. Ha Noi is very different....Paris

28. The hall is full...students waiting....their teacher.

29. He is always short...money.

30. They are worried......missing the train.

31. They left the restaurant....paying the bill.

32. ....National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised...his success

34. Thank you very much......lending me your money.

35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847

36. You should turn..... all the lights before going out.

37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went

38. She is looking ...her lost pen.

39. I will see you......at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....

41. My mother often buys presents....me on my birthday

42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn

44. My father usually helps me .....my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go......

46. This table was made....wood

47. Don't look ...me

48. Mo is very good.......English

49. My car is still.....good condition

50. He is always...time.

 

1
12 tháng 7 2023

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.