tìm từ đòng nghĩa với bệnh nhân
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
từ đồng nghĩa vs từ cho là :
biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...
nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được
dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé !
# Chim sẻ ban mai
rộn ràng, nhộn nhịp
- Lòng rộn ràng niềm vui.
- Dòng người đi lại nhộn nhịp.
rộn ràng :
Tiếng trống rộn ràng
rộn rực :
Rộn rực một niềm vui khó tả
Người bênh na tiên cho kết bạn