Tìm 5 từ nhiều nghĩa chỉ ra nghĩa gốc nghĩa chuyển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nghĩa gốc chân heo chân gà chân chó ...
nghĩa chuyển chân mây chân ghế chân côc ...
đặt câu
chân cốc co màu xanh lam ,,,,
Bạn ơi cái này bạn lên mạng tìm nha có nhiều lắm
k tui nha
thanks
- tay:
+ đau tay, cánh tay;
+ tay ghế, tay vịn cầu thang;
+ tay anh chị, tay súng.
- đầu:
+ đau đầu, nhức đầu;
+ đầu sông, đầu nhà, đầu đường;
+ đầu mối, đầu têu.
- mũi:
+ mũi lõ, mũi tẹt, sổ mũi
+ mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền , mũi đất.
Tham khảo!
Ví dụ 1: Từ Mắt
Cô ấy có đôi mắt thật đẹp! (Nghĩa gốc: mắt là một bộ phận trên khuôn mặt con người)
Quả na này nhiều mắt quá
Ví dụ 2: Từ Ăn
Tôi đang ăn cơm (Nghĩa gốc: ăn là hoạt động đưa thức ăn vào để nuôi sống cơ thể)
Ôi! Bức ảnh đẹp quá! Chị thật ăn ảnh (nghĩa chuyển: vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh)
Chúng tôi đi ăn cưới thầy giáo chủ nhiệm (Nghĩa chuyển: Ăn uống nhân dịp đám cưới)
Ví dụ 3: từ Nhà
Ngôi nhà ấy thật rộng. (Nghĩa gốc: Nhà là công tình xây dựng để ở hoặc làm việc)
Từ thời nhà Lí, nhâ dân ta đã đắp đê ngăn lũ.(Nghĩa chuyển: Nhà chỉ một triều đại trong lịch sử)
Cả nhà tôi cùng sum họp đông đủ dịp cuối tuần (Nghĩa chuyển: Nhà chỉ những người cùng một gia đình)
Ví dụ: 1 con chim có 2 cánh (nghĩa gốc)
đây là một cánh rừng rộng lớn (nghĩa chuyển)
Cánh là bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào (nghĩa gốc)
VD:cánh bướm rập rờn
Cánh là bộ phận của hoa, hình những lá mỏng, có màu sắc, nằm ở xung quanh nhị hoa, phía trong đài hoa (nghĩa chuyển)
VD: Bông hoa sáu cánh
Cánh là bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình(nghĩa chuyển)
VD: cánh tay
Nghĩa Gốc: mùa xuân
Nghĩa Chuyển: sắc xuân, thanh xuân, tuổi xuân, xuân hạ
Nghĩa gốc : đôi mắt
Nghĩa chuyển: mắt bé, mắt na
nghĩa gốc: bụng
nghĩa chuyển : Anh ấy tốt bụng , Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc,....
là nghĩa gốc
đi =>chỉ hành động đi từ điểm này sang điểm khác
Tick mình
~ HT ~
Để con đi là nghĩa gốc
Chỉ hành động của con người hoặc động vật ,'' đi'' từ 1 địa điểm nhất định đến 1 địa điểm khác mà họ muốn
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.
– Lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu…
– Miệng: miệng chén, miệng hũ, miệng bình, miệng hố, miệng núi lửa…
– Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ áo, cổ tay…
– Tay: tay áo, tay ghế, tay tre, một tay bóng bàn.
– Lưng: lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời, lưng đê…