Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- tay:
+ đau tay, cánh tay;
+ tay ghế, tay vịn cầu thang;
+ tay anh chị, tay súng.
- đầu:
+ đau đầu, nhức đầu;
+ đầu sông, đầu nhà, đầu đường;
+ đầu mối, đầu têu.
- mũi:
+ mũi lõ, mũi tẹt, sổ mũi
+ mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền , mũi đất.
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
đau bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
tốt bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng bảo dạ , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
suy bụng ta ra bụng người , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
mở cờ trong bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
bụng mang dạ chửa , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
ăn no chắc bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
có gì nói ngay chứ không để bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
đói bụng , là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
ăn tết ,ăn ảnh, .......
VD thế , đúng thì đúng , sai thì sai nha
a) Nghĩa gốc: VD: Bạn Lan có đôi mắt rất đẹp.
b) Nghĩa chuyển: VD: Quả na đang mở mắt.
– Lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu…
– Miệng: miệng chén, miệng hũ, miệng bình, miệng hố, miệng núi lửa…
– Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ áo, cổ tay…
– Tay: tay áo, tay ghế, tay tre, một tay bóng bàn.
– Lưng: lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời, lưng đê…