K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

làm

Boarding : Lên máy bay

International : Quốc tế

Creative : Sáng tạo

Surounded : Xung quanh

hok tốt

14 tháng 9 2018

Boarding : ........Sự lót ván....................................

International : .............Thuộc quốc tế...........................

Creative : ..................Sáng tạo ( adj).......................

Surounded : ................Được bao quanh................... ( viết chính xác là : surrounded) 

28 tháng 8 2023

thiếu dữ kiện bạn ơi

7 tháng 9 2017

VINABRITA SCHOOL is an international school for students from year 1 to year 12. My school is a boarding school oversea . Some creative students do drawings and paintings in the art club . My hobby is drawing the picture .
hihi

7 tháng 9 2017

bn nhớ tách tưng câu ra nhé

9 tháng 3 2017

UFO: đĩa bay, vật thể bay

Houseboat: ngôi nhà hình con thuyền

Motorbike: ngôi nhà hình chiếc xe máy

skycraper:nhà chọc trời

palace: cung điện

surounded by: được bao quanh bởi(...)

appliances:thiết bị

wireless TV: ti vi không dây

locate: định vị, nơi cần định vị

THeo ý tui là như dzậy nhưng ông cảm thấy sai có thể chỉnh sửa

9 tháng 3 2017

thanhks nhé

uniforms  boarding  library  classmates  calculatorequipment  excited  international  creative  lessons1. Vy and Phong are_______________ about their first day at secondary school.2. Phong and Duy are in the same class at school. They are _______________.3. Most schools require children to wear school _______________.4. My sister is very _______________. She is very good at painting pictures.5. A _______________ school is a school where students study and live during the school year.6. AIS is...
Đọc tiếp

uniforms  boarding  library  classmates  calculator

equipment  excited  international  creative  lessons

1. Vy and Phong are_______________ about their first day at secondary school.

2. Phong and Duy are in the same class at school. They are _______________.

3. Most schools require children to wear school _______________.

4. My sister is very _______________. She is very good at painting pictures.

5. A _______________ school is a school where students study and live during the school year.

6. AIS is an _______________ school in Vietnam. It provides American education.

7. The school gym has lots of new, modern _______________.

8. In the ____________, you can read books and papers or borrow them to read at home.

9. I left my _______________at home. Can you lend me your calculator?

10. Today is Tuesday and we have five ___________: math, literature, science, music and art.

2
20 tháng 9 2023

1. excited

2. classmates

3. uniforms

4. creative

5. boarding 

6. international

7. equipment

8. library

9. calculator

10. lessons

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
20 tháng 9 2023

1. excited

2. classmates

3. uniforms

4. creative

5. boarding 

6. international

7. equipment

8. library

9. calculator

10. lessons

3 tháng 12 2018

Nghĩa của từ “cổ”:

     + Bộ phận của cơ thể nơi nối đầu với thân

     + Bộ phận của áo, nơi có ve áo

     + Cổ chân, cổ tay

     + Bộ phận của chai, lọ có phần hình trụ giống cái cổ

→ Từ nghĩa gốc cơ sở từ “cổ”được chuyển sang nhiều nghĩa khác nhau.

Đồng âm với từ cổ:

     + Cổ: cũ, xưa cũ ( cổ điển, nhạc cổ, nhà cổ…)

     + Cổ: Căn bệnh thuộc tứ chứng nan y, rất khó chữa ( phong, lao, cổ, lai)

29 tháng 10 2018

B :2.1/  Định nghĩa: là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. (SGK Tiếng Việt 5 Tập 1 - trang 67)

Ví dụ :

- Đôi mắt của bé mở to (từ mắt chỉ bộ phận quan sát của con người mọc ở trên mặt- được dùng với nghĩa gốc

- Từ “mắt” trong câu “Quả na mở mắt.” là nghĩa chuyển.

Đối với giáo viên có thể hiểu: Một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm (khái niệm về sự vật, hiện tượng) trong thực tế khách quan thì từ ấy được gọi là từ nhiều nghĩa. Các nghĩa trong từ nhiều nghĩa có mối liên hệ mật thiết với nhau.

Muốn hiểu rõ hơn khái niệm về từ nhiều nghĩa ta có thể so sánh từ nhiều nghĩa với từ một nghĩa. Từ nào là tên gọi của một sự vật, hiện tượng biểu đạt một khái niệm thì từ ấy chỉ có một nghĩa. Từ nào là tên gọi của nhiều sự vật, hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm thì từ ấy là từ nhiều nghĩa.

Nhờ vào quan hệ liên tưởng tương đồng (ẩn dụ) và tương cận (hoán dụ) người ta liên tưởng từ sự vật này đến sự vật kia trên những đặc điểm, hình dáng, tính chất giống nhau hay gần nhau giữa các sự vật ấy. Từ chỗ gọi tên sự vật, tính chất, hành động này (nghĩa 1) chuyển sang gọi tên sự vật, tính chất, hành động khác nghĩa (nghĩa 2), quan hệ nhiều nghĩa của từ nảy sinh từ đó.

Ví dụ:  Chín(1): chỉ quả đã qua một quá trình phát triển, đạt đến độ phát triển cao nhất, hoàn thiện nhất, độ mềm nhất định, màu sắc đặc trưng.

            Chín (2) :Chỉ quá trình vận động, quá trình rèn luyện từ đó, khi đạt đến sự phát triển cao nhất. (Suy nghĩ chín, tình thế cách mạng đã chín, tài năng đã chín)

            Chín (3) : Sự thay đổi màu sắc nước da. (ngượng chín cả mặt )

            Chín (4) : Trải qua một quá trình đã đạt đến độ mềm .(cam chín).

Như vậy muốn phân tích được nghĩa của từ nhiều nghĩa, trước hết phải miêu tả thật đầy đủ các nét nghĩa của nghĩa gốc để làm cơ sở cho sự phân tích nghĩa. Nghĩa của từ phát triển thường dựa trên hai cơ sở:

* Theo cơ chế ẩn dụ nghĩa của từ thường có ba dạng sau :

+ Dạng 1: Nghĩa của từ phát triển dựa vào sự giống nhau về hình thức giữa các sự vật, hiện tượng hay nói cách khác là dựa vào các kiểu tương quan về hình dáng.

Ví dụ: Mũi( mũi người) và Mũi2( mũi  thuyền):

- Dạng 2: Nghĩa của từ phát triển trên cơ sở giống nhau về cách thức hay chức năng của các sự vật, hiện tượng .

Ví dụ: cắt1 ( cắt cỏ) với cắt(cắt quan hệ )

+ Dạng 3: Nghĩa của từ phát triển trên cơ sở giống nhau về kết quả do tác động của các sự vật đối với con người.

Ví dụ: đau(đau vết mổ) và đau(đau lòng)

* Theo cơ chế hoán dụ: Nghĩa của từ phát triển dựa trên quan hệ gắn bó có thực của các sự vật hiện tượng, thường có 2 dạng sau:

+ Dạng 1: Nghĩa của từ phát triển từ chỗ gọi tên bộ phận nghĩa gốc chuyển sang gọi tên cơ thể, toàn thể.

Ví dụ: chân1, tay1, mặt1 là những tên gọi chỉ bộ phận được chuyển sang chỉ cái toàn thể (anh ấy cóchân2 trong đội bóng)

+ Dạng 2: Nghĩa của từ phát triển trên quan hệ giữa vật chứa với cái được chứa.

  Ví dụ:   Nhà1: là công trình xây dựng (Anh trai tôi đang làm nhà)

              Nhà2: là gia đình ( Cả nhà có mặt)

Ghép:TỪ GHÉP.
Từ ghép là từ có hơn hai tiếng (xét về cấu tạo) và các tiếng tạo nên từ ghép đều có nghĩa (xét về nghĩa). Từ ghép có hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập
1. Trong từ ghép chính phụ, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên gọi là tiếng chính, tiếng đứng sau gọi là tiếng phụ. Từ một tiếng chính ta có thể tạo nên vô số từ ghép.
VD: vói tiếng chính là "Cá" ta có thể tạo ra vô số từ ghép: cá rô, cá lóc, cá lòng tong, cá mòi, cá sấu, ...
2. trong từ ghép đẳng lập các tiếng ngang nhau về nghĩa: áo quần, thầy cô, anh em, ...
=> Tóm lại, từ ghép là những từ mà mỗi tiếng tạo nên nó đều có nghĩa

b. Từ ghép: là từ mà các từ tố đều có nghĩa. Vd: học sinh

Kết luận ; ĂN TIỆC LÀ TỪ GHÉP VÌ TIẾNG ĂN CÓ NGHĨA VÀ TIẾNG TIỆC CŨNG CÓ NGHĨA

11 tháng 8 2021

Lấy 5 ví dụ về từ nhiêu nghĩa rồi phân tích nghĩa của từ

1. My friends want to study in a/an ______ school because they want to learn English with English speaking teachers there.A. national  B. international         C. creative D. boarding2. They are healthy. They do ______ everyday.A. football  B. physics C. judo D. breakfast3. ______ Lan often ______ homework after school?A. Does/do B. Is/do C. Does/doing D.  Is/does4. Would you like to come to my house for lunch?A. Yes, sure B. No, I don’t. C. I’m sorry. I can’t D. Yes, I would.5. I get lost. I...
Đọc tiếp

1. My friends want to study in a/an ______ school because they want to learn English with English speaking teachers there.

A. national  B. international         C. creative D. boarding

2. They are healthy. They do ______ everyday.

A. football  B. physics C. judo D. breakfast

3. ______ Lan often ______ homework after school?

A. Does/do B. Is/do C. Does/doing D.  Is/does

4. Would you like to come to my house for lunch?

A. Yes, sure B. No, I don’t. C. I’m sorry. I can’t D. Yes, I would.

5. I get lost. I need a ______.

A. compass B. plaster C. walking boot D. backpack

6. I finished packing. All my things are in my ______.

A. backpack B. scissors C. plaster D. sleeping bag

7. Which dress is___________, this one or that one?

A. expensiver B. expensive C. more expensive D. expensiveer

8. We must____________ our homework before going to class.

A. to do B. do C. doing D. did

9. Our teacher never gets angry with us. He is very___________ .

A. boring B. sporty C. creative D. patient

10. Huong ______ piano lessons every Saturday.

A. plays B. has C. studies D. goes

11. Can you _______ me the way to the post office?

A. say B. talk C. tell D. call

12. Look! The boys_______ basketball in the school yard.

A. play B. are playing C. playing D. is playing

13. Which boy is _______, Tony or Jim?

A. young B. younger C. more younger D. more young

14. Daisy is very _______ to take the test. She is a very good student.

A. kind B. confident C. friendly D. talkative

15. My close friend, Mai, has a _______ face and _______ hair.

A. big – black B. small – short C. round – black D. short – long

16. My best friend is kind and _______. He often makes me laugh.

A. funny B. nice C. shy D. boring

17. My brother has _______ short _______ hair.

A. a – straight B. X – long C. X – curly D. a – black

18. _______, go past the traffic lights, and _______ turn left.

A. First – than B. First – then C. The – first D. Finally – then

19. A _______ is a large thick bag for sleeping in, especially when you go camping.

A. sleeping bag B. compass C. library D. sun cream

20. Emily plays ______ for the school team.

A. homework B. Maths C. lessons D. basketball

21. My brother ______ for school.

A. is never late B. never is late C. late is never D. is late never

22. What kind of music ______?

A. often do you listen to B. do you often listen to

C. do you listen often to D. you do often listen to

23. Tri Duc is a ______ school in Hanoi. Students study and live there.

A. international B. library C. garden D. boarding

24. My new house has four rooms: a ______, a kitchen, a bathroom and a bedroom.

A. living room B. fridge C. cupboard D. dishwasher

25. The clock is ______ the pictures.

A. next B. between C. in front D. behind on

26. How about ______ the poster on the wall in your bedroom?

A. put B. puts C. putting D. to put

27. Jim is very ______. He pays attention to what he’s doing.

A. shy B. careful C. clever D. kind

28. Her feet hurt. She needs to put ______ on her foot.

A. plasters B. scissors C. backpacks D. sun cream

29. They should buy ______ new furniture for the house.

A. many B. a C. some D. any

30.  A: Excuse me, where is the supermarket?

  B: Well, you go along this street and take the first ______ on the right.

A. direction B. walk C. turning D. turn

31. Sahara ______ has very little water and very few plants.

A. waterfall B. desert C. lake D. forest

32. We can do physical exercise, often with equipment at the ______.

A. gym B. library C. cathedral D. temple

33. There is a big ______ in front of Ho Chi Minh Mausoleum.

A. temple B. art gallery C. house D. square

34. Life in the city is ______ than life in the countryside.

A. boring B. boringer C. busier D. more busy

35. Would you like ______ tea for breakfast?

A. some B. a C. many D. any

36. - Do you have P.E on Monday? - ________________.

A. No, on Tuesday B. That’s great C. Thank you D. Good job

37. - What is your favourite subject? - ________________.

A. I like my bedroom B. Music C. Go straight on D. It’s small

38. - Whose is this calculator? - ________________.

A. It’s new B. It’s my brother’s C. I don’t like it D. Nice

39. - Can you tell me the way to the bakery? - ________________.

A. Go straight on. It’s on your right B. It’s not new

C. It is 200 dollars D. You like it

40. - Let’s go somewhere this weekend. - ________________

A. Sure. I’m busy. B. Welcome. C. Where can we go? D. See you then.

0
15 tháng 1 2022

sứ giả

-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao

15 tháng 1 2022

sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.