Dịch những từ sau sang Tiếng Việt
1 . illegal :...............
2 . gifted : ...............
3 . doubtful : ................
4 . impressive :................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ga tàu
2. thư viện
3. bệnh viện
4. đồn cảnh sát
5. bưu điện
6. bến xe buýt
1, go=>goes
2, goes=>go
3, eat=>eating
4, like=>likes
5, likes=>like
1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày
2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày
3. Tôi thích ăn kem
4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.
5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.
1. He often goes to school at 7 o’lock everyday
2. My sisters usually go to bed at 10 PM everyday
3. I like eating ice-cream
4. My friend likes playing football.
5. Lan and Mai like playing badminton after school.
1. Anh ấy thường đến trường lúc 7 giờ tối hàng ngày
2. Chị em tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối hàng ngày
3. Tôi thích ăn kem
4. Bạn tôi thích chơi bóng đá.
5. Lan và Mai thích chơi cầu lông sau giờ học.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing homework for 2 hours.
3. We are close friends of each other for so long.
4. My brother taught math in this school since 2000.
5. My father worked for that factory for 2 years.
6.This is the first time I eat Chinese food.
7. She has not been to Japan before.
1 We must submit our homework before 10 pm
2 Tomorrow it will be sunny
3 You should spend more time speaking English
4 Can you open the window for me please?
5 We must wear helmet when riding mootorbike
6 My younger brother could speak English when he was 5
7 You shouldn't stay up late
8 My mother can play the piano very well
9 You mustn't park here
10 I will pick you up tomorrow
1
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diển đạt.
Có 4 kiểu Ẩn dụ:
- Ẩn dụ hình thức
- Ẩn dụ cách thức
- Ẩn dụ phẩm chất
- Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
2
So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt
- Mô hình cấu tạo đầy đủ của phép so sánh gồm:
+ Vế A nêu tên sự vật, sự việc được so sánh.
+ vế B nêu tên sự vật sự việc dùng để so sánh với sự vật, sự việc được nói đến ở vế A.
- Từ ngữ chỉ phương diện so sánh
- Từ ngữ chỉ ý so sánh.
1.My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar. 2. The 2 pictures look similar but this is mine, not hers. 3. Tet is coming.
2. Looking at the two pictures seemed the same but this is my picture, not hers.
3. Tet is coming
1. It's already 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda is the best student in my class.
3. Have you done your homework?
4.I finished it yesterday.
1.It's 10 o'clock, I should go to bed now.
2.Linda was the best in my class.
3.Have you done your homework?
I've been done since yesterday.
1.bất hợp pháp
2.năng khiếu
3.nghi ngờ
4.ấn tượng
illegal:bất hợp pháp
gifted:năng khiếu
doubtful:nghi ngờ
impressive:ấn tượng