IX. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed before it, using the word given in bold. Do not change the word given. (1.25 pts) 1. Is there a colorful picture in your room? (have)-> Does ………………………………………………………………………………………………?2. Peter is the best at English in his class. (good)-> Nobody ..………………………………………………………………….................…………….3. My hasn't played soccer for 3 years....
Đọc tiếp
IX. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed before it, using the word given in bold. Do not change the word given. (1.25 pts)
1. Is there a colorful picture in your room? (have)
-> Does ………………………………………………………………………………………………?
2. Peter is the best at English in his class. (good)
-> Nobody ..………………………………………………………………….................…………….
3. My hasn't played soccer for 3 years. (last)
-> My ………….………………………………………………….…………...................………… .
4. He went to the movie theatre in an hour. (spent)
-> He ………………………………………………………………………………………………...
5. What is your brother’s favorite sport? (does)
-> Which ………………………………………………..…………………………….........…………?
6.Nam plays tennis better than Trung. (as)
--> Trung doesn't....................................................................................................................................
7.If Tom doesn't study hard,he won't pass the final exam. (studies)
-->Unless................................................................................................................................................
8.I began working for this company for 6 years. (have)
-->I.........................................................................................................................................................
1. If you want to succeed in that aspect, you must ___change your mind__ 1. Nếu bạn muốn thành công trong khía cạnh đó, bạn phải ___thay đổi suy nghĩ của mình__
2. I don't want to __impose______my decisions on my children. 2. Tôi không muốn _áp đặt_các quyết định của mình đối với các con tôi.
3. Open communication can __bridge the gap_____between parents and children. 3. Giao tiếp cởi mở có thể __ kết nối __cha mẹ và con cái.
4. She ___follows in___her mother's footsteps, becoming a doctor. 4. Cô ấy ___ theo bước chân của mẹ, trở thành một bác sĩ.
5. The fashion designer has exercised __good taste in_____her use of various colors and patterns. 5. Nhà thiết kế thời trang đã luyệt tập thẩm mỹ của mình trong việc sử dụng nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau.
6. She must shoulder the _____ financial burden______ after her husband's death. 6. Cô ấy phải gánh vác _____ gánh nặng tài chính _____ sau khi chồng qua đời.
7. Scientists are discussing to __work out____the best solution to this problem. 7. Các nhà khoa học đang thảo luận để __ tìm ra giải pháp tốt nhất cho vấn đề này.
8. We recommend ___homestay____for students who want to live with local families. 8. Chúng tôi giới thiệu ___ở thuê tại gia____ cho những sinh viên muốn sống với các gia đình địa phương.
9. Parents tend to be more __open-minded______about the children's hairstyles. 9. Cha mẹ có xu hướng ______ cởi mở hơn về kiểu tóc của con cái.
10. After graduating from his university, he wants to have a job in a _____state-owned____ company. 10. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy muốn có một công việc trong _____ công ty thuộc sở hữu nhà nước.