Sắp xếp các câu sau thành hai nhóm:Từ ghép,Từ láy
mừng thầm,ngẫm nghĩ,gạo nếp,đưa đón,tốt tươi,bao bọc,thơm lừng,trắng tinh,đậu xanh,hình vuông,vuông vắn,ngay ngắn,cười cợt,líu lo,máu mủ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ý kiến của em là các từ trên không phải đều là từ láy.
- Từ ghép: non nước, cây cỏ, tội lỗi, đón đợi, tươi tốt.
Các từ : non nước, chiều chuộng, ruộng rẫy, cây cỏ, vuông vắn, bao bọc, ngay ngắn, cười cợt, tướng tá, ôm ấp, líu lo, trong trắng, nhức nhối, tội lỗi , đón đợi, mồ ,mạ, tươi tốt, vùng vẫy, thơm thảo không phải từ láy vì đó là từ ghép đẳng lặp.
Giải thích : Xem lại khái niệm về từ ghép nhé bạn .
không vì:
+ các từ " non nước, cây cỏ, bao bọc, ngay ngắn, ôm ấp, trong trắng, tội lỗi, đón đợi, mồ, mạ, tươi tốt, thơm thảo " không phải là từ láy vì cả hai tiếng đều có nghĩa
+ các từ còn lại là từ láy vì chúng có vần hoặc âm giống nhau và chúng sẽ không có nghĩa khi bị tách riêng ra
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi,
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi
.
a. Từ mượn: Lang Liêu
b.
5 từ đơn: đúng, bèn, chọn, làm, dùng, vườn, nấu, thật, nhừ...
5 từ phức: tỉnh dậy, mừng thầm, ngẫm nghĩ, thứ gạo nếp, thơm lừng, trắng tinh,...
Các từ sau đây : '' ruộng rẫy , cây cỏ, bao bọc , trong trắng , tươi tốt , vùng vẫy , non nước , tội lỗi '' không phải từ láy vì các tiếng trong mỗi từ đều bình đẳng với nhau về mặt ngữ nghĩa => Đây là từ ghép đẳng lập
Có một số từ là từ láy có từ thì không phải
Từ láy : Non nước ; bao bọc , ngay ngắn; tương tá; líu lo; nhức nhối; mồ mã
Từ còn lại là từ ghép
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
Từ ghép: mừng thầm, ngẫm nghĩ, gạo nếp, đưa đón, tốt tươi, bao bọc, trắng tinh, đậu xanh, hình vuông
Từ láy: thơm lừng, vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, líu lo, máu mủ.
- Từ ghép: mừng thầm, ngẫm nghĩ, gạo nếp, đưa đón, tốt tươi, thơm lừng, trắng tinh, đậu xanh, hình vuông
- Từ láy: bao bọc, vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, líu lo, máu mủ
#