K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2018

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4 (I)

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH, Ca(OH)2 (II)

+ Mẫu thử không hiện tượng: BaCl2

- Cho BaCl2 vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4

BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

+ Mẫu thử không hiện tượng: HCl

- Sục khí CO2 vào nhóm II

+ Mẫu thử xuất hiện kết tảu trắng: Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng: NaOH

16 tháng 10 2021

- Trích mẫu thử:

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là HCl, H2SO4 và HNO3

+ Nếu quỳ tím hóa xanh là NaOH và Ca(OH)2

- Cho CO2 vào NaOH và Ca(OH)2:

+ Nếu phản ứng và có kết tủa trắng là Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O

+ Nếu phản ứng nhưng không có hiện tượng là NaOH

2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O

- Cho BaCl2 vào HCl, H2SO4 và HNO3:

+ Nếu có kết tủa trắng là HNO3 và H2SO4

H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4↓ + 2HCl

2HNO3 + BaCl2 ---> Ba(NO3)2↓ + 2HCl

+ Không phản ứng là HCl

- Cho AgNO3 vào H2SO4 và HNO3:

+ Nếu có kết tủa trắng là H2SO4

H2SO4 + 2AgNO3 ---> Ag2SO4↓ + 2HNO3

+ Không phản ứng là HNO3.

23 tháng 8 2021

Bài 3 : 

Trích mẫu thử

Cho dung dịch $H_2SO_4$ vào

- mẫu thử tan, tạo dung dịch xanh lam là $Cu(OH)_2$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$

$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$

- mẫu thử tạo khí khôn g màu không mùi là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

23 tháng 8 2021

Bài 4 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là $HCl$

- mẫu thử hóa xanh là $NaOH, Ca(OH)_2$

- mẫu thử không đổi màu là $NaCl$

Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào hai mẫu thử còn :

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH$

10 tháng 10 2021

Bài 1:

undefined

17 tháng 12 2022

Câu 1 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

- mẫu thử nào hoá đỏ là $HCl$
- mẫu thử nào hoá xanh là $NaOH,Ca(OH)_2$ - gọi là nhóm 1

- mẫu thử nào không đổi màu là $Na_2SO_4$

Sục khí $CO_2$ vào nhóm 1 : 

- mẫu thử nào tạo vẩn đục là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$

- mẫu thử nào không hiện tượng gi là $NaOH$

Câu 2 : 

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử vào dung dịch $HCl$

- mẫu thử nào tan là $Al,Fe$

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$

- mẫu thử nào không tan là $Cu$

Cho dung dịch $NaOH$ vào hai mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tan là $Al$
$2NaOH + 2Al +2 H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
- mẫu thử không tan là $Fe$

20 tháng 12 2021

a) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl, HNO3

+ QT không chuyển màu: NaCl

- Cho dd AgNO3 tác dụng với 2 dd còn lại

+ Kết tủa trắng: HCl

AgNO3 + HCl --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3

+ Không hiện tượng: HNO3

b) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển xanh: KOH, NaOH

+ QT không chuyển màu: KNO3

- Cho HCl tác dụng với 2 dd còn lại, cô cạn dung dịch rồi đốt

+ Nếu ngọn lửa có màu vàng: NaOH

NaOH + HCl --> NaCl + H2O

+ Nếu ngọn lửa màu tím: KOH

KOH + HCl --> KCl + H2O

c) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển màu xanh: NaOH, Ca(OH)2

+ QT chuyển màu đỏ: NaOH

- Dẫn khí CO2 qua 2 dung dịch còn lại

+ Không hiện tượng: NaOH

2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O

+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)

d) 

- Cho các dd tác dụng với dd BaCl2

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2->2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+ Không hiện tượng: KCl, KNO3

- Cho dd AgNO3 tác dụng với 2 dd còn lại

+ Kết tủa trắng: KCl

\(KCl+AgNO_3->KNO_3+AgCl\downarrow\)

+ Không hiện tượng: KNO3

20 tháng 12 2021

a) Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử : 

+ Hóa đỏ : HCl , HNO3

+ Không đổi màu : NaCl

 Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ : 

+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : HCl 

Pt : \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

 Không hiện tượng : HNO3

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH