K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dã : dã man ; hoang dã ; dã đông ; dã ngoại 

Rã : rã rời ; tan rã ; ròng rã ; rã cánh .

Gián : gián điệp ; gián tiếp ; gián đoạn ; con gián .

Giành : giành giật ; giành quyền ; tranh giành ; giành nhau .

Rành : rành việc, rành mạch, rành rọt ; ...

Dành : dành dụm ; để dành ; dành cho ; dỗ dành .

Dương : đại dương ; dương cầm ; du dương ; âm dương 

Giương : Giương cung ; giương buồm ; giương cao ; giương mặt .

2 tháng 1 2023

a) quả cam, tham lam, làm việc, phòng khám

 xem phim, que kem, lấm lem, lèm bèm

b) son môi, bón cơm, lon ton, con gái

 can ngăn, mua bán, san sẻ, tấm màn

2 tháng 1 2023

a) ly kem,quả cam, đảm đang

b) tròn xoe, món ăn

2 tháng 4 2022

nanh lợi

long lanh

khoai lang

cẩm nang

lanh lợi 

sa ngã

phù sa

Phú Lãng Sa (Pháp)

Sa Pa

22 tháng 3 2022

cảm ơn ạ

30 tháng 11 2021

a) Thủy Bích

b) Quốc Ngữ

c) Chiến quốc

d) Cư trú

30 tháng 11 2021

Thank you ^^

 

7 tháng 12 2021

- non nớt, nõn nà, nết na, nồng nàn, ........

-  lan can, chán nản, an nhàn,.........

- lang thang, bàng hoàng, thoáng đãng,.......

a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng

b) xinh xắn, xám xịt, xa xa

c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,

d)  lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm

1 tháng 10 2018

  Trả lời :

a) : sụt sit,sần tật,san sát,...

b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...

c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...

d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...

6 tháng 11 2017

nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...

6 tháng 11 2017

Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

 

16 tháng 3 2022

a,ngoa ngoắt, quá quắt, loắt choắt, thoăn thoắt

b, Đặt câu: - Tính của bà ấy rất ngoa ngoắt.

- Cậu bé ấy rất quá quắt với cha mẹ.

- Thân hình của chú bé loắt choắt, nhanh nhẹn

16 tháng 3 2022

b nha ban

5 tháng 5 2020

Trả lời :

Tìm 4 từ ghép:

a,Chứa tiếng có thanh hỏi: Hửng nắng, dẻo dai, giản dị, ngay thẳng, thẳng đứng, ...

b,Chứa tiếng có thanh ngã: Nỗi buồn, lặng lẽ, khúc khuỷu, dạy dỗ, lờ lững, ...

5 tháng 5 2020

a) dẻo dai , giản dị , ngay thẳng , thẳng tuột.

b) lặng lẽ , ngưỡng mộ , vung vãi , chậm rãi.