K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2018

ủa bn lớp mấy zậy ?? ? hồi trước thấy bn hỏi câu hỏi lớp 12 mà ?? ?

4 tháng 7 2018

ukm , mk lp10 . Mấy câu 12 là của atr mk muốn hỏi nên mk hỏi hộ th

24 tháng 1 2016

quãng đường ab dài 297km.hai xe ô tô khởi hành cùng một luk​ từ a đến b đi ngược chiều nhau thì có thể gặp nhau sau 3h tỉ số vận tốc của xe 1 và xe 2 là 5/6.tính vận tốc mỗi xe .... giải đi nhé xong tick cho mik

24 tháng 1 2016

bạn lên google trả thử xem 

20 tháng 2 2020

Trên mạng và phần giải đều có mà bạn !!!

20 tháng 2 2020

giúp  mk nha mk cám ơn nhìu

7 tháng 4 2016

đề này mk mới thi xong

Câu 1:a.Nêu đặc điểm hình thức của tục ngữ

b.phân tích đặc điểm hình thức của câu tục ngữ "đói cho sạch ,rách cho thơm"

Câu 2:a..khi dùng từ,phải chú ý sử dụng theo chuẩn mực gì

b.viết một đoạn văn về mùa xuân rồi chỉ ra những chuẩn mực trong bài.

Câu 3:phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn văn sau:

“ Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng mùa xuân. Mà tháng giêng là tháng đầu của mùa xuân, người ta càng trìu mến, không có gì lạ hết. Ai bảo được non đừng thương nước, bướm đừng thương hoa, trăng đừng thương gió; ai cấm được trai thương gái, ai cấm được mẹ yêu con; ai cấm được cô gái còn son nhớ chồng thì mới hết được người mê luyến mùa xuân.”

                                         ( Mùa xuân của tôi- Vũ Bằng- Ngữ văn 7, tập 1)

Câu 4:viết bài văn nghị luận bàn về vai trò to lớn của việc học

6 tháng 4 2016

T có t thi r có giải r

26 tháng 2 2017

1+1=mấy 

2+3.3=mấy

25 tháng 2 2019

mk bt 1 người, đó là               google

25 tháng 2 2019

Câu hỏi của tớ nhá:

Cho tam giác ABC có: góc A>90 và AB,AC,BC có độ dài là các số tự nhiên chẵn liên tiếp 

Tìm độ dài 3 cạnh AB,AC,BC

Hay thì k

21 tháng 4 2018

I. NGỮ ÂM

1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.

1. A. oranges

B. boxes

C. cabbages

D.noodles

1......................

2. A. teeth

B. with

C. mouths

D. clothes

2......................

3. A. lemonade

B. carrot

C. chocolate

D. correct

3......................

4. A. orange

B. cabbage

C. lemonade

D. sausage

4......................

5. A. accident 

B. soccer

C. doctor

D. camera

5......................

6. A. boot

B. cook  

C. food        

D. toothpaste

6......................

2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.

7. A. favorite                     

B. badminton

C.basketball

D. activity                 

7......................

8. A. visit      

B. unload                  

C. receive                       

D. correct

8......................

9. A. dangerous

B. engineer

C. telephone 

D. motorbike

9......................

10. A. homework

B. classroom

C. housework

D. canteen

10......................

II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG

1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

11. 'Which girl is Mary?' ~ 'She's the one with...............'

A. long curly black hair                       B. curly long black hair

C. long black curly hair                       D. curly black long hair

12......................is your uncle going to stay here? -.....................about three days.

A. How long - For                              B. How far - For

C. How long - until                             D. How long - From

13. Jimy s............... weather because he can go swimming.

A. cold                     B. foggy            C. hot                             D. windy

14. Listen !..................to your sister?

A.Who is going to talk                      B. Who is talking

C. Who does talk                              D. Who talks

15. I need some tea. Please give me a.................. of tea.

A. bottle                  B. bar               C. tube                            D. packet

16................ Bakers............... dinner at the moment.

A. The - have                                  B. Any- are having

C. The - are having                          D. Some - are eating

17. "How.................. oranges would you " - "A dozen. And................. tea, please."

A. much/ some                                B. many/ any

C. much/ any                                   D. many/ some

18..................do the buses run? ~ Every twenty minutes.

A. What time          B. How often       C. How much                   D. How far

19. Does Mrs. Mai go to school............... her bicycle? ~ Yes, she does.

A. on                     B. in                   C. by                               D. of

20. The room of my parents is small. "The room of my parents" means:..............

A. my room's parents                        B. my parents's room

C. my parents' room                          D. my rooms'parents

2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.

a. He still (21-do).......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish).......it.

b. One of my friends (23-be)......good at Math, besides he can (24 -speak)......English very well.

c. Minh usually (25 - not play)..... sports, but sometimes, he (26 - fly)..... the kites with his friends.

d. Where your children (27 - be)...........? - They're upstairs. They (28 - play)............... video games.

e. What you (29- know) about The Nile River? ~Yes, It (30-flow).........to the Mediterranean Sea.

3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

a. There are some (31)...... in the field.                                                                         (OX)

b. She comes from London. She is (32).........................                                               (BRITAIN)

c. Look! That tree is (33)...........                                                                                (DIE)

d. The (34)...............of this tree are very green and beautiful.                                        (LEAF)

e. He is one of famous football (35)................................                                               (PLAY)

f. Mr Pike lives on the (36)...............floor of this building.                                             (12)

g. My book is here. Where is (37).............?                                                                  (SHE)

h. He wants to be a (38)..................... one day.                                                            (MILLION)

i. He is my teacher of English. He speaks English (39)..........................                        (FLUENCY)

k. Playing for the.. (40) team for the first time is an interesting experience for Hong Son.  (NATION)

4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc) vào mỗi chỗ trống.

a. We are looking for (41)............. place to spend (42)............. night.

b. Please turn off (43)........... lights when you leave (44)..............room

c. There are always differences between (45)............... old and (46)............... young

d. Mr. Smith is (47)............... old customer and (48)............... honest man.

e. (49)............... youngest boy has just started going to (50)............... school

5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.

a. She is arriving (51)................ Paris on Sunday.

b. The farmer is unloading the vegetables (52)...... the truck.

c. We make sure that our students mustn't play soccer (53).......the streets

d. I have a brother. He is 14 years old and 1.30 meters tall (54)..... red hair and blue eyes.

e. He is a secondary school student. He goes to school every day (55).... 9 a.m (56)..... 3.30 p.m.

f. The plane flies (57)...................mountains, rivers and towns.

g. Could you help me send this parcel (58).............sea?

h. Look (59).............. that strange man. He is looking (60).........Mai but she isn't here

6. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.

1. Do you know how many teachers does your school have?

2. Ba usually hasn't lunch on Fridays because he is very busy.

3. Tony has two brothers, and one of they is good at English.

4. This sign says "Stop!". - We don't can go straight ahead.

5. Sorry. You can't speak to Jim now. He's have a bath.

III. ĐỌC HIỂU

1. Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Today is Sunday................... (1) is fine and warm. Mr.Baker's family are..............(2) at home. They are working in the house now. Mr. Baker is cleaning the doors and windows. John is helping............. (3). Mrs.Baker and Jim.......... (4) in the kitchen. Mrs.Baker is............ (5) the dishes. Jim is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to........................ (6) a good lunch together.

Mr. Baker's family are not free today. They are busy.............. (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then.........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the.............(9) John and Jim are going to................(10) all their exercises before going to bed.

2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn.

Nich Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in North London. Nick's mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick's sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.

1. How many people are there in Nick Johnson's family?

A. 2                     B. 3                           C. 4                      D. 5

2. Where does Nick's family live?

A. America           B. England                 C. Scotland           D. Australia

3. Which does the word 'his' in line 3 refer to?

A. Nick's mother   B. Nick's sister           C. Nick's dog         D. Nick's cousin

4. What's Nick's sister's name?

A. Sue                 B. Jim                       C. Tracy                D. Fred

5. Which of the following is not true?

A. Nick's family live in London.                         B. Nick's father works in a bank

C. Nick's mother works in a supermarket.          D. Nick's sister is five years old.

3. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.

Linda is a vegetarian, so she doesn't eat meat. She doesn't have a big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a glass of milk. She has lunch at the office at about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians.

* Questions:

1. Why doesn't Linda eat meat?

......................................................................................................................

2. Doesn't she have a big breakfast every morning?

........................................................................................................................

3. What does she have for lunch?

........................................................................................................................

4. Where does she have lunch?

.......................................................................................................................

5. Why does she often go to a Chinese restaurant at weekends?

.......................................................................................................................

IV. VIẾT.

1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Có thể thêm nhưng không được bỏ từ.

1. Ba/ usually/ play tennis/ fall/ but/ sometimes/ sailing././

..........................................................................................................................

2. brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ capital/./

..........................................................................................................................

3. She/ live/ house/ beautiful flowers/garden/ front/ it././

..........................................................................................................................

4. sister/ need/ 10 kilo/ rice/ half/ kilo/ pork/right now?/./

..........................................................................................................................

5. Why/Mr John/ not/ want/ eat anything?- Because/ not/ hungry././

..........................................................................................................................

2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.

1. She is a beautiful thin gymnast. She has short black hair.

She is..................................................................................................................................................

2. How old is that building?

What is..............................................................................................................................................?

3. My father is a teacher of History at a secondary school in Nha Trang.

My father works..................................................................................................

4. What do your sisters do?

What are...........................................................................................................................................?

5. That pencil belongs to Minh.

Minh is......................................................................................................

3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu.

1. Miss Lien is teaching English at a secondary school.

.........................................................................................................................................................

2. He has Math and Literature on Mondays and Thursdays.

.............................................................................................................................................................

3. He goes to the cinema three times a week.

.............................................................................................................................................................

4. You mustn't drive into that street because it is a one - way street.

.............................................................................................................................................................

5. She'd  some beef and some meat when going to the market.

.............................................................................................................................................................

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016

PART ONE: LISTENING: (15 x 0.2 = 3.0pts)

I. Listen to the passages, then write True (T) or False(F) for each sentence.: (10 x 0.2 = 2.0pts)

1. Hai plays chess every Saturday.

2. Hai loves sports

3. "Angry birds" is Bill's favorite game.

4. Alice is twenty years old.

5. Alice doesn't doing sports very much.

6. Trung is very good at playing football.

7. Trung doesn't playing the guitar

8. Bill is in grade six

9. Bill's dream is to create a new game.

10. Bill often plays game after dinner.

II. Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences (5 x 0,2=1,0 pt)

1. Hai praces at the..........................three times a week.

2. Trung can.......................the guitar.

3. Alice s........................ice skating.

4. ..................................is at Rosemarrick Lower Secondary School.

5. Trung.............................swimming on hot days.

PART TWO: PHONES: (10 x 0.2 = 2.0pts)

I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (5 x 0,2=1,0pt)

1.   A. chocolate

B. classmate

C. potato

D. toothpaste 

2.   A. police

B. accident 

C. ocean

D. citadel

3.   A. opposite

B. foodstall

C. desert

D. sometimes

4.   A. hotel

B. weekend

C. correct

D. destroy

5.   A. gymnast

B. finger

C. vegetable

D. dangerous

21 tháng 4 2018

Google bn!!!

14 tháng 5 2016

Lý địa đi

14 tháng 5 2016

mk muốn đề vawb nhé bn