K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Chia động từ trong ngoặc.

1.I like (listen)..listening​​​​................to music and watching TV

2.My father(have)..has..........a breakfast in the morning.

3.Quan always(throw).is always throwing.........trash in his class.

4.Be careful!The car(come).is coming...............

17 tháng 5 2018

Chia động từ trong ngoặc.

1.I like (listen) listening / to listen to music and watching TV

2.My father(have) has a breakfast in the morning.

3.Quan always(throw) throws trash in his class.

4.Be careful!The car(come) is coming

2 tháng 8 2023

1. listen

2. have

3. like

4. watch

5. want 

6. likes 

7. has

8. needs 

`=>` Thì Hiện Tại Đơn: S + V(s/es).

2 tháng 8 2023

1. listen

2. have

3. like

4. watch

5. want

6. likes

7. has

8. has 

20 tháng 2 2020

1.is

2.sits

3.reads

4.pours

5.drinks

6.goes

7.play

8.watch

9.don't pay

10.like

Chúc em học tốt 👍

20 tháng 2 2020

1,are

2,sitting

3,reading

4,pouring

5,drinks

6,goes

7,playing

8,watch

9,don't pay

10,like

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:1. Hoa (have)                   a lot of new friends in Hue.2. Nam and Trang always (visit)                   their grandparents on Sundays.3. My father (listen)                   to the radio every day.4. The children (like)                   to play in the park.5. She(not live)                          with her parents.6. Lan (brush)                   her teeth after meals.7. The students (not go)                            to school on...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Hoa (have)                   a lot of new friends in Hue.
2. Nam and Trang always (visit)                   their grandparents on Sundays.
3. My father (listen)                   to the radio every day.
4. The children (like)                   to play in the park.
5. She(not live)                          with her parents.
6. Lan (brush)                   her teeth after meals.
7. The students (not go)                            to school on Sunday.
8. Nga (talk)                                to her friends now.
9. Her parents (watch)                               TV now.
10. Lan (cook)                               lunch now.

III- Em hãy sắp xếp lại các câu sau thành câu có nghĩa:
1. that / who / talking / Miss Lien / is / girl / to?
................................................................................................

1
28 tháng 8 2021

1. Hoa (have)       has            a lot of new friends in Hue.
2. Nam and Trang always (visit)          visit         their grandparents on Sundays.
3. My father (listen)      listens             to the radio every day.
4. The children (like)         like          to play in the park.
5. She(not live)          doesn't live                with her parents.
6. Lan (brush)       brushes            her teeth after meals.
7. The students (not go)        don't go                    to school on Sunday.
8. Nga (talk)                     is talking           to her friends now.
9. Her parents (watch)            are watching                   TV now.
10. Lan (cook)             is cooking                  lunch now.

III- Em hãy sắp xếp lại các câu sau thành câu có nghĩa:
1. that / who / talking / Miss Lien / is / girl / to?
...............Who is the girl talking to Miss Lien.................................................................................

16 tháng 7 2018

Hướng dẫn dịch:

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)

(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)

(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)

1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

⇒ Mình luôn ăn sáng.

2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?

⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.

3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?

⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.

4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?

⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. I often ………………….morning exercises. (do)2. She always ………………..at class. (talk)3. They……………….to school by bus every morning. (go)4. Where…………….you ………………….? (live)- I ……………… in Yen Vien Town.5. How…………….she ……………….. to school every day? (go)6. Nam ………………….. ice cream. (like)7. I and my mother usually ………………to the market on...
Đọc tiếp
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 
1. I often ………………….morning exercises. (do)
2. She always ………………..at class. (talk)
3. They……………….to school by bus every morning. (go)
4. Where…………….you ………………….? (live)
- I ……………… in Yen Vien Town.
5. How…………….she ……………….. to school every day? (go)
6. Nam ………………….. ice cream. (like)
7. I and my mother usually ………………to the market on Sunday. (go)
8. When ……………your mother……………. every evening ? (cook)
9. …………….your father ……………..in the farm? (work)
-Yes, he…………………
10. ………………we ……………on Monday? (study)
11. ………………Mai ……………….in your class? (study)
- No, she ………………….
12. …………………you………………English?
- Yes, I…………………….
13. ………………they …………..……..at 6 o’clock? (get up)
14. How………………your children ……………..to school every day? 
15. He…………….…… in Ho Chi Minh City. (live)
16. He……………………… in Ho Chi Minh City. ( not live)
17. Lan (have) ………………….breakfast and (go)……………………to school at 6 a.m.
18. Sometimes, I ……………..….badminton. (play)
19. Every night, we …………………….to bed at 10 p.m.
20. We usually (read)…………………book, (listen)…………………….to music or (watch) ……………………TV in the afternoon.
  
4
20 tháng 6 2016

dễ mà

19 tháng 6 2016

1. do

2. talks

3. go

4. do/live/live

5. does/go

6. likes

7. go

8. does/cook

9. does/work/does

10. do/study

11. does/ study/doesn't

12. do/.../... (động từ cho sẵn đâu, khi có thì điền đúng động từ ấy vào, không cần chia)

13. do/get up

14. do/go

15. lives

16. doesn't live

17. has, goes

18. play

19. go

20. read/listen/watch

các đáp án được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới nếu co dấu "/"

20 tháng 8 2017

Đáp án: TV

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

               Chia động từ trong ngoặc :1 : At the moment , my sisters ( play ) ......................volleynall and my brother ( play ) ........................ soccer,2 : What ................... they ( do ) .................... in the winter ?3 : Today , we ( have ) ..................... English class .4 : Her favourite subject ( be ) ...................... English .5 : Now , my  brother ( like ) ................. eating bananas 6 : Look ! a man ( call ) ..................... you .7...
Đọc tiếp

               Chia động từ trong ngoặc :

1 : At the moment , my sisters ( play ) ......................volleynall and my brother ( play ) ........................ soccer,

2 : What ................... they ( do ) .................... in the winter ?

3 : Today , we ( have ) ..................... English class .

4 : Her favourite subject ( be ) ...................... English .

5 : Now , my  brother ( like ) ................. eating bananas 

6 : Look ! a man ( call ) ..................... you .

7 : Keep silent ! I ( listen ) ..................... to the radio .

8 : ...............................you ( play ) ..................... badminton now ?

9 : Everyday , my mother ( get up ) ....................at 5 : 00 a.m .

10 : Every morning , I ( watch ) ....................... TV at 10 : 00 .

11 : every day , I 9 go ) ........................ to school by bike .

12 : Every morning , my mother ( have ) ........................ a cup of tea .

13 : at the moment , I ( read ) .......................... abook and my brother ( watch ) .....................TV .

14 : Linh ( live ) ..................... in Ninh Binh ; and Huong ( live ) .......................In Ninh Thuan .

15 : Hai and his friend ( play ) .................... badminton at the moment .

 

2
28 tháng 6 2018

1. are playing, is playing

2. do, do

3.are having

4. is

5.

6. is calling

7. am listening

8. Are, playing

9. gets up

10. watch

11. go

12. has

13. am reading, is watching

14. lives, lives

15. are playing

28 tháng 6 2018

1. are playing, is playing

2. do...do

3. have

4. is

5. s

6. is calling

7. am listening

8. Are..playing

9. gets up

10. watch

11. go

12. has

13. is reading, is watching

14. lives, lives

15. are playing

28 tháng 8 2019

Đáp án: play

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.

17 tháng 12 2018

Đáp án: do

Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.