Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập nhau. Các tính trạng trội là trội hoàn toàn
a. Cá thể cá có kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân tạo ra những loại giao tử nào? Tỉ lệ mỗi loại?
b. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen: AaBbDDEe x aabbddee. Hãy xác định số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ các loại kiểu hình xuất hiện ở F1
a.
cá thể AaBbDDEe khi giảm phân tạo ra 2\(^3\)= 8 giao tử
- tỉ lệ mỗi giao tử: ABDE = ABDe = AbDe = aBDE = aBDe = abDE = abDE = 1/8
b.
- số kiểu gen: 2.2.1.2 = 8 kiểu
- tỉ lệ kg: (1;1)(1;1)1(1;1) = 1;1;1;1;1;1;1;1
- số kiểu hình: 2.2.1.2 = 8 kiểu
- tỉ lệ kh: 1;1;1;1;1;1;1;1
a) Cá thể có KG AaBbDDEe khi giảm phân tạo 8 loại giao tử với tí lệ :
1/8 ABDE , 1/8 ABDe
1/8 AbDE , 1/8 AbDe
1/8 aBDE , 1/7 aBDe
1/8 abDE ,1/8 abDe
b) - Xét cặp gen :
Aa× aa -> F1 có 2 KG(1Aa:1aa), 2 kiểu hình
Bb × bb -> F1 có 2 KG(1Bb:1bb), 2 kiểu hình
DD × dd-> F1 có 1 KG(1Dd), 1 kiểu hình
Ee × ee -> F1 có 2 KG (1Ee:1ee), 2 KH
- Số kiểu gen :
2.2.1.2=8 (kiểu gen)
-Tỉ lệ kiểu gen :
(1Aa:1aa)(1Bb:1bb)Dd(Ee:1ee)
= (1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb) (1DdEe:1Ddee)
=1AaBbDdEe:1AabbDdEe:1aaBbDdEe :1aabbDdEe :1AaBbDdee :1AabbDdee :1aaBbDdee :1aabbDdee
- Số kiểu hình :
2.2.1.2=8 (kiểu hình)