K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2021

b ) HT!

chon từ phát âm khác với từ còn lại

a morning          b night          c evening          d greeting        từ gạch chân chữ i

Trả lời

chon từ phát âm khác với từ còn lại

a morning          b night          c evening          d greeting        từ gạch chân chữ i

8 tháng 6 2021

1 C

2 B

3 A

4 B

5 D

6 C

8 tháng 6 2021

1C

2 B

3 A

4 D

5 D

6 C

16 tháng 11 2021

D

16 tháng 11 2021

D nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp5. A. does       ...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

5
20 tháng 2 2022

1.C

2.B

3.A

4.A

5.D

6.A

7.D

8.B

20 tháng 2 2022

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp5. A. does       ...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never                      B. usually                    C. always                  D. after

2. A. orange                   B. yellow                      C. apple                    D. blue

3. A. see                        B. thirsty                       C. hungry                 D. hot

4. A. carrot                    B. rice                            C. bread                  D. noodle

5. A. face                      B. eye                            C. month                 D. leg

6. A. you                       B. their                            C. his                     D. my

7. A. sugar                    B. bottle                         C. box                 D. tube

8. A. in                            B. but                          C. of                 D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I like the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They like watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d like some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

0
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp5. A. does       ...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never                      B. usually                    C. always                  D. after

2. A. orange                   B. yellow                      C. apple                    D. blue

3. A. see                        B. thirsty                       C. hungry                 D. hot

4. A. carrot                    B. rice                            C. bread                  D. noodle

5. A. face                      B. eye                            C. month                 D. leg

6. A. you                       B. their                            C. his                     D. my

7. A. sugar                    B. bottle                         C. box                 D. tube

8. A. in                            B. but                          C. of                 D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I like the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

4
20 tháng 10 2023

1.C

2.B

3.A

4.A

5.D

6.A

7.D

8.B

20 tháng 10 2023

1. She ................... to the radio in the morning.

A. listen                 B. watches               C. listens                     D. sees

2. My friend ................... English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn't have              C. don't have               D. doesn't have

3. I am ..........., so I don't want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                   C. full                           D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.

A. post office        B. drugstore              C. bakery                     D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of "weak" is ....................................

A. thin                   B. small                    C. strong                      D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair   C. Does Mai’s hair have  D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about ................. to Hue on Sunday?

A. to go                 B. go                         C. going                      D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.

A. have                B. has                        C. are                          D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ......................

A. hospital           B. post office              C. restaurant               D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

 

PHẦN A: NGỮ ÂM I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hotQuestion 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stoppedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D....
Đọc tiếp

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean) the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.

Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.

Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)

1
22 tháng 8 2021

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)______are cleaning_______ the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _______ smoke______ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____ to prepre________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____haven't finished_______ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ____was built_________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ____his____ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ____ since____ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___because_____ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ____fluently____. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important __celebration_____ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man _____who___ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ___in_____ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ___unless_____ I am busy. (unless / if)

PHẦN A: NGỮ ÂM I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hotQuestion 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stoppedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.Question...
Đọc tiếp

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean) the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.

Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.

Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)

1
22 tháng 8 2021

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)  are cleaning the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____ smoke________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) __  to prepare___________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______ went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __  is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____ haven't finished________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____ will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ______  was built_______ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)