Có bạn nào đã thi hay sắp thi HSG Tiếng Anh lớp 7,8 không? Nếu có thì cho mình xin bài tập viết lại câu, sắp xếp, đoạn văn tự điền từ, giúp mình nhanh nhé!
MÌNH ĐANG CẦN GẤP, TRƯỚC sáng mai.
PLEASE.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bn ơi, không có chuyện nhiều nơi khác nhau lại có đề giống nhau đâu nhé! Nếu không thì bn lên mạng in bài tập điền từ hoặc viết lại câu ra, sau đó tự học đã. Cấu trúc nào chưa biết thì tra google thui, trên google đầy tài liệu đó. Mk thi hsg anh xog rồi và kinh nghiệm là bn phải đọc khoảng 20 hoặc 30 đề thi hsg T.A đã, sau đó đọc đáp án và tìm hiểu cách làm chúng thì mới có thể hiểu và nhớ lâu được. Bn cũng có thể tìm đề những năm trước ở quận, huyện của bạn đã thi rồi, có khi sẽ có những câu giống đó. Còn mk chắc chắn với bn nếu chỉ học tủ thì chỉ chắc khoảng 5% thôi nhé. Nhưng bắt buộc những bài điền từ thì bn vẫn phải thuộc vì vốn từ rất nhiều.
Tham khảo tại đây (10 đề + Đáp án)
http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/8925223/cm_id/3183915
Ôn nhanh từ tối nay nhé, nếu mai bn thi thì chắc không kịp học ngữ pháp gì đó đâu, đọc hết 10 đề trên và đáp án thì mk tin bạn sẽ nắm đc thêm chút kiến thức đó
Truy cập đường link này (10 đề kèm đáp án nha)
http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/8925223/cm_id/3183915
bạn cứ bịa ra 1 chuyện j đó ví dụ như đi chơi quên h về, điểm thi tốt, làm vỡ bình mà mẹ thích nhất,..... rồi bạn kể tường tận sự việc đó lý do siễn biến kết quả cứ thế mà lm, có j sai mik xin lỗi
In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points)
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
A. of B. about C. with D. at
2. I have studied English ....................eight months.
A. for B. since C. by D. in
3. Listen ....................our teacher !
A. with B. to C. for D. in
4. There isn’t ....................food in the house.
A. none B. no C. some D. any
5. He arrives …………………..at six o’clock.
A. at home B. home C. in home D. to home
6. Herbert has had his car………………….. 1999.
A. ago B. since C. to D. for
7. How long will it ....................to get there ?
A. cost B. lose C. make D. take
8. I ....................it to you if you don’t have one.
A. give B. gave C. will give D. would give
9. ....................your homework yet ?
A. Did you finished B. Are you finishing C. Do you finish D. Have you finished
10. It’s the best book I …………………..read.
A. have ever B. had ever C. will ever D. can ever
11. He looked very..................when I told him the news.
A. happily B. happy C. happiness D. was happy
12. She is ..................in history.
A. interests B. interested C. interesting D. being interest
13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ?
A. then B. than C. as D. of
14. At school, David was..................anyone else in his class.
A. as clever as B. as clever than C. cleverer as D. cleverest
15. She speaks French ....................than you.
A. more faster B. more fluently C. well D. the most fluently
16. It began to rain while we…………………..soundly.
A. slept B. were sleeping C. have slept D. are sleeping
17. She doesn’t coffee, does she ?
A. Yes, she doesn’t B. No, she does C. Yes, she did D. No, she doesn’t
18. I won't go to bed …………………..I finish my homework.
A. until B. when C. while D. since
19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine.
A. you're B. yours C. you D. your
20. …………………..do you come to school ? By bus
A. How B. What C. By D. When
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
lên mạng ấy
mk có nhưng ko tiện đánh lên