K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2021

mình ko chơi nên mình ko bt

12 tháng 8 2021
Cờ vây cho chất ko cờ bạc cho máu
17 tháng 7 2019

\(1+1=2\)

17 tháng 7 2019

1+1= ô cửa sổ

17 tháng 7 2019

2

mk ko đủ trình :))

17 tháng 7 2019

1+1=2

chấp nhận thử thách

18 tháng 7 2019

\(\text{1 + 1 + 2 + 3 + 5 =}12\)

= 12

chơi luôn bn

2 tháng 4 2019

cho xin nk đổi tên cho 

ko phá 

2 tháng 4 2019

Tui cx tke !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

1 tháng 3 2016

Ta tính theo cách thủ công như thông thường thôi bạn à: \(\frac{-135}{4000}\)=-135 : 4000=  -0,03375

Cứ nhập như thế nhé

1 tháng 3 2016

bây giờ cậu dã chết

9 tháng 2 2018

vào rồi tích mình đi

9 tháng 2 2018

mk đánh giỏi nè...

22 tháng 12 2021

bạn chụp ngang ik

22 tháng 12 2021

chứ nhìn khó lém

6 tháng 5 2022

Đặt \(x^2=t\)

Phương trình \(\Leftrightarrow t^2+\dfrac{5}{2}t-6=0\) 

Giải PT bậc 2 tìm t từ đó suy ra x