K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2021

1D: để qua 1 bên

2C: nổ tung

3B: tiến bộ

4C: bỏ đi

5D: lăn xuống

6C

7B

8A

9D

10C

28 tháng 7 2021

2C 

3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)

4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)

5C 

6A

7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)

8C (clear sth up: dọn dẹp)

9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)

10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)

13 tháng 8 2021

1 turn up: xuất hiện

2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật

3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)

4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì

5 brush up (on) sth: ôn lại

6 give sb/sth away: tiết lộ

7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau

8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói

9 get at sth: ám chỉ

10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì

5 tháng 8 2021

Refer

1on

2in

3at

4until

5through

6to

7on

8in

9for

10 of

5 tháng 8 2021

1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình

2 be written in : được viết bằng

3 be surprised at : bất ngờ với cái gì

4 wait until: chờ đến khi

5 for : what ....for  = why

6 show st to sb: cho ai xem cái gì

7 get on well with sb ": hòa thuận với ai

8 arrive in : đến 

9 free for sb: miễn phí cho ai

10 be consious of : có ý thức về = be aware of

4 tháng 8 2021

d d c d b b a d c c(off=>of)

21 tháng 4 2020
  • go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
  • go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
  • go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
  • go back on one's word. không giữ lời. ...
  • go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái ) ...
  • go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
  • go down. giảm, hạ (giá cả) ...
  • go down with. mắc bệnh.
  • đây là một số cụm động từ đi với go
21 tháng 7 2021

1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))

2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)

3D (press on: tiếp tục)

4C (peter out: cạn dần)

5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)

6D (exception to sth: ngoại lệ)

7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)

8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)

9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)

10D (comply with: tuân theo)