K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2016

light

 

7 tháng 11 2017

heavy >< light :

nặng >< nhẹ.

17 tháng 2 2018

light

weak

thin

17 tháng 2 2018

heavy -  light

strong - weak

fat -  slow

3 tháng 9 2018

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

3 tháng 9 2018

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

16 tháng 2 2022

obstructed

16 tháng 2 2022

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

12 tháng 1 2022

bội bạc

17 tháng 12 2016

1. old young

2. fast slow

3. heavy light

4. expensive cheap

5. thick thin

6. tall short

7. fat slim

8. big small

17 tháng 12 2016

1.old

2.fast

3.light

4.expensive

5.thin

6.long

7.fat

8.big

30 tháng 8 2021

41B

42D

43C

44D

2 tháng 11 2016

1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Ví dụ: cao - thấp, phải - trái, ngày - đêm...

2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật

Lên sự việc, hoạt động, trạng thái... đối lập nhau.

30 tháng 10 2023

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

4 tháng 7 2018

xl mấy bạn mk gửi nhầm câu

8 tháng 10 2018

- Na chín 

- Cơm sống .

- Suy nghĩ qua loa .

Mik ko bik tiếp theo

Hok tốt 

# MissyGirl #