K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2016

fellow : bạn bè

26 tháng 5 2016

bạn bè

22 tháng 7 2021

1 spoonful : thìa đầy

2 headlong: kéo dài

3 terrifying : kinh khủng

4 controversial : gây tranh cãi

5 unacceptable: không thể chấp nhận được

6 implication : hàm ý

7 interpretation : diễn dịch

8 intended : dự định

9 subconscious : tiềm thức

10 blatantly : một cách trắng trợn

21 tháng 6 2023

Tuổi thanh thiếu niên . Là tạp chí yêu thích của tôi.

 

21 tháng 6 2023

Tuổi thanh thiếu niên. Đó là tạp chí yêu thích của tôi

25 tháng 7 2018

Loại đó là loại đểu đó

25 tháng 7 2018

làm j có caramel popcorn đâu

hay là hàng đểu

15 tháng 11 2017

viết tát của từ giới thiệu hà nội

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

9 tháng 5 2019

Anh dũng

Dũng cảm

và còn rất nhiều

22 tháng 10 2019

suggestions, 
baby, 
sensible,
 dentist, 
unhealthy,
 measure,
 teenagers,
simple
, skilful, 
regular,
 inexpensive, 
another,
 volunteer, 
gramophone .

dịch 

đề xuất,
đứa bé,
hợp lý,
  Nha sĩ,
không khỏe mạnh,
  đo lường,
  thanh thiếu niên,
đơn giản
, khéo léo,
đều đặn,
  rẻ tiền
khác,
  Tình nguyện,
máy hát.

theo thứ tự nhé

TL :

suggestions : đề xuất

baby : đứa bé

sensible : hợp lí

dentist : nha sĩ

unhealthy : không khỏe mạnh

measure : đo lường

teenagers : thanh thiếu niên

simple : đơn giản

skilful : khéo léo

mk nghĩ từ regurla này phải viết là regular : đều đặn

inexpensive : không tốn kém

another : khác

volunteer : tình nguyện

gramophone : kèn hát máy, máy hát