K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

bạn tôi đang cày game

cô bán hàng mặc cả tôi

mặt bạn xanh xao qúa

14 tháng 10 2018

BÀI 1 điền vào chỗ chấm từ có tiếng hữu

Không hiểu anh ta làm như vậy là vô tình hay ....hữu tình..

Bài 2 đặt 3 câu với 3 từ ca đồng âm mang các nghĩa sau

A, đồ vật đựng nước uống : ca nước......

B, khoảng thời gian thực hiện một hoặt động lao động nghề nghiệp :....tăng ca (?)...

C, có nghĩa là hát :..... ca hát......

(?) ko chắc

1 tháng 12 2021

đồng nghĩa với từ "khoét" là đục nha

ĐỤC NHA 

~ HT ~

25 tháng 2 2021

b nha bạn

25 tháng 2 2021

chọn b nha

29 tháng 10 2018

thiên niên kỉ

thiên lý mã

thiên địa

thăng thiên

thiên vị

thiên lôi

thiên đình

thiên thư

thiên thu

29 tháng 10 2018

thiên-thư

       -địa 

       -đình

       -chức

       -tử

        -nhiên

        -tai

         - thần

14 tháng 1 2020

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

3 tháng 11 2018

2 từ đồng nghĩa với " hòa bình " là bình yên , thanh bình

3 tháng 11 2018

bình yên và thanh bình

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

7 tháng 6 2021

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh

Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé

Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi

~Hok Tot~

16 tháng 9 2021

đồng nghĩa với :

lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...

tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...

bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....