Translate the sentences below into English:
1. Những con ong đang xây tổ ong của chúng. (present continuous)
2. Hoa là một người dũng cảm (present simple)
3. Bố của tôi có hai cái xe trâu kéo (present simple)
4. Mỗi sáng mẹ tôi thu gom trứng gà. (present simple)
5. Hai tuần một lần tôi đến cửa hàng tiện ích. (present simple)
6. Cậu tôi là một người hào phóng. (present simple)
7. Hôm qua vào 7 giờ sáng, những anh trai tôi đang đi chăn trâu. (past continuous)
8. Họ đã làm việc được 5 giờ đồng hồ trên cánh đồng lúa. (present perfect)
9. Mai và tôi đã hái táo từ tuần trước. (ptesent perfect)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Every morning my mom collects eggs
2 Twice a week I go to the grocery store
3 My uncle is a generous man
4 Yesterday at 7am, my brothers were herding
5 They have worked for 5 hours on the field
6 Mai and I have collected apples since last week
1. They don't look at the picture.
2. Do they look at the picture?
3. They are looking at the picture.
4. They aren't looking at the picture.
5. Are they looking at the picture?
6. They looked at the picture.
7. They didn't look at the picture.
8. Did they look at the picture?
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
III. Complete the sentences with the present simple or present continuous form.
1. He (come) comes from Da Nang.
2. Do you study English? No, I (do not) don't.
3. I (do) do my homework after school.
4. Mr An (teach) teaches physics.
5. Phong often (play) plays football at the weekend.
6. We (visit) are visiting our grandparents now.
7. They (not go) don't go to work on Saturdays and Sundays.
8. They (watch) are watching TV at home right now
9. Does my grandfather(read) read newspaper everyday?.
10Does Mary (have) have short hair?
11.She (walk) walks to school with her friends everyday.
12.My sister (be) is a teacher.
13.I (do) am doing my Math homework at the moment.
14.Let‟s (go) go to the English club.
15. We (speak) are speaking French at the moment.
16. Look at the girl! She (ride) is riding a horse.
19.Minh sometimes (practise) practises the guitar in his room.
20.Do you (like) like chocolate ice cream?
1. These bees are building their nest.
2. Hoa is a brave person
3. My father has two buffalo carts