K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tính từ sở hữu (possessive adjective)
  • Định nghĩa

Tính từ sở hữu là những từ đứng trước danh từ để cho biết danh từ đó của ai, của cái gì. Chúng ta gọi tên nó là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật với danh từ đi sau nó.

tính từ sở hữu

  • Vị trí trong câu

Nó luôn đứng trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi kèm.

Tính từ sở hữu + danh từ

Ex: They are my friends.

(Họ là bạn của tôi)

Her books are on the table.

(Những quyển sách của cô ấy ở trên bàn)

The dog wags its tail.

(Con chó vẫy đuôi)

  • Phân loại

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu

I My

You Your

We Our

They Their

 

He His

She Her

It Its

Ex: my pencil, your sisters, our country, their idea, his food, her hand, its eyes,…

  • Vai trò

Trong ngữ pháp tiếng Anh, chúng được dùng để chỉ người hoặc vật thuộc về một ngôi nào đó. Nó đứng trước danh từ và bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó.

  • Cách dùng

Khi muốn cho biết một danh từ nào đó thuộc sự sở hữu của ai, của cái gì thì ta sẽ dùng tính từ sở hữu để nói. Tính từ sở hữu lệ thuộc vào người làm chủ chứ không thay đổi theo số lượng của vật bị sở hữu. Nếu sở hữu chủ đứng đầu câu thì phải sử dụng tính từ sở hữu.

Lưu ý:

Với một số trường hợp, người ta lại không dùng tính từ sở hữu mà sử dụng mạo từ xác định “the” để thay thế, tuy nhiên về mặt ý nghĩa sở hữu thì không thay đổi.

Ex: I broke the leg

I broke my leg

Nghĩa của hai câu trên đều là “ tôi bị gãy chân” nhưng cách viết có sử dụng “the” ở trường hợp này sẽ khiến câu văn trở nên hay hơn.

Ngoài ra người ta cũng dùng “the” để thay cho chúng trong một số câu thành ngữ, nhất là khi đi với “in”.

Đại từ sở hữu (possessive pronouns)
  • Định nghĩa

Đại từ sở hữu là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu.

Ex: Her idea is very good but yours is not.

(Ý tưởng của cô ấy rất tốt còn của bạn thì không)

  • Vị trí trong câu

Vì là một loại đại từ nên theo cấu trúc câu chi tiết, đại từ sở hữu có thể đứng ở 3 vị trí :

Chủ ngữ

Tân ngữ

Sau giới từ (trong cụm giới từ)

Ex: His car is very expensive. Mine is cheap.

(Xe ô tô của anh ấy rất đắt. Của tôi thì rẻ)

ví dụ đại từ sở hữu

I bought my book yesterday. She bought hers later.

(Tôi đã mua cuốn sách vào hôm qua. Cô ấy mua sau đó)

I could deal this problem easily but I don’t know what to do with

mine.

(Tôi có thể giải quyết vấn đề của anh ấy một cách dễ dàng nhưng lại

không biết làm gì với vấn đề của chính mình)

  • Phân loại

Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu

I Mine

You Yours

He His

She Hers

They Theirs

We Ours

It Its

Ex: This garden is ours.

(Khu vườn này là của chúng tôi)

Why did he eat my food not his?

(Tại sao anh ấy ăn đồ ăn của tôi mà không phải là đồ của anh ta?)

Lưu ý: Its cũng là đại từ sở hữu nhưng rất hiếm khi được dùng.

  • Vai trò

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã được đề cập ở trước đó. Tránh tình trạng lặp từ vốn tối kị trong tiếng Anh và cũng giúp câu văn trở nên gọn gàng hơn.

  • Giống nhau

Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu đều được sử dụng để thể hiện sự sở hữu đối với một chủ thể là người hoặc vật nào đó. Mỗi đại từ nhân xưng thì đều có đại từ sở hữu và tính từ sở hữu riêng tương ứng với nó. Đôi khi, chúng có cách viết giống nhau nhưng qua ngữ cảnh câu văn ta sẽ thấy được sự khác nhau về mặt nghĩa của chúng.

Ex: My shirt is white and his is black.

( “his” ở đây đóng vai trò làm đại từ sở hữu)

I visited his parents last week.

(“his” trong câu này lại là tính từ sở hữu)

  • Khác nhau

Tính từ sở hữu LUÔN được theo sau bởi một danh từ không có mạo từ đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ đó. Còn đại từ sở hữu sẽ KHÔNG dùng thêm danh từ phía sau bởi vì bản thân nó đã đóng vai trò như một cụm danh từ và đã thay thế cho danh từ đó rồi.

Ex: My motorbike is grey. Hers is yellow.

“My” là tính từ sở hữu và nó bổ nghĩa cho danh từ phía sau rằng chiếc

xe máy của tôi. Còn “Hers” là đại từ vì nó đã thay thế cho “her

motorbike” và mang ý nghĩa là xe máy của cô ấy nên không cần tới

danh từ phía sau nữa.

. Fill in the pronouns/ possessive adjectives or possessive pronouns. 1. I'm Peter and this is ................sister........... name is Maria............. is a doctor. 2. A: Is this my glass? - B: No, it's not_ .. It's mine. students. 3. This's Mr.Tan with ....... 4. A: Is this my book? - B: No, it's 5. Mr. and Mrs. Kent are in my living room. 6.There Dre three people............. family. 7. What's this?............... is a couch. 8. How old are .................. Linh and Lan ? - 9. This is...
Đọc tiếp

. Fill in the pronouns/ possessive adjectives or possessive pronouns.
1. I'm Peter and this is ................sister........... name is Maria............. is a doctor.
2. A: Is this my glass?
- B: No, it's not_
.. It's mine.
students.
3. This's Mr.Tan with .......
4. A: Is this my book?
- B: No, it's
5. Mr. and Mrs. Kent are in my living room.
6.There Dre three people............. family.
7. What's this?............... is a couch.
8. How old are .................. Linh and Lan ? -
9. This is an interesting play. You should read
10. Debbie is eleven..
***********
12. We need a new laptop because
13. A: Those are your kids' bikes, aren't they?
14. My brothers play in a band. You can watch
15. What's the weather like in Rome?
name ?
is English. We can talk to
11. A: Who left that mobile phone on the shelf? Is it my brother's?
it's_
name is Mary.
24. The girl plays tennis. This is.
25. Is this Paul's cat ? Yes, it is
are teacher.
Yours is over there on the desk.
are five years old
doesn't work anymore.
16. A: Do you really think that it was my fault?
new car.
17. A: Is this our neighbours' dog digging in our garden?
18. My father is driving.
19. Hello! What's
20. I've got a sister..
21. A: Is this is your parents' car?
22. The little boy is playing with
23. They like sport.
cat.
B: No, it's
toys.
favourite sport is rugby.
racket.
- B: Yes, they are. They are
playing at the festival.
in English.
- B: Yes, I'm sure
is sunny and hot.
- B: Yes, of course it was_
- B: Yes, it's
I bought it last Tuesday.

0
6 tháng 3 2023

Task 8: Complete with possessive pronouns or possessive adjectives.

1.      Everything is in ____its_____ place, I hope.

2.      The Brown sold ___his______ house in December.

3.      “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t __yours_______.”

4.      They’ve broken __their_______ engagement.

5.      They say that the picture is _theirs________.

6.      He got the trouble with ____his_____ chest.

7.      Every dog has ___its______ day.

8.      Our dog didn’t like _____its____ new collar.

9.      A bad workman always blames ___his______ tools

Is it possible you’ve said anything like that? Is the statement in today’s press really __yours_______?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subject pronouns

(Đại từ chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

Possessive pronouns

(Đại từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn / các bạn)

he (anh  ấy)

she (cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn/ của các bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

mine (…của tôi)

yours (…của bạn/ của các bạn)

his (…của anh ấy)

hers (…của cô ấy)

ours (…của chúng tôi)

theirs (…của họ)

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

23 tháng 2 2022

underlined part đâu e =')

23 tháng 2 2022

In đậm từ cần thay đi em

23 tháng 2 2022

1. yours

2. his

3.theirs

4. mine

5.hers

6. ours

7. yours

8. mine

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.     1.  Why did you lend Minh your jacket?          - Because she forgot _________ and it was cold.     2.  I like _________ bike.          - Oh, it’s not _________. My sister lent it to me.     3.  Are these their bags?          -No, they aren’t _________. They’re _________. They belong to us.     4.  Mr. Hoang must be very rich. _________ house is like a palace.          -Yes, it’s beautiful.     5.  I wish I could...
Đọc tiếp

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.

     1.  Why did you lend Minh your jacket?

          - Because she forgot _________ and it was cold.

     2.  I like _________ bike.

          - Oh, it’s not _________. My sister lent it to me.

     3.  Are these their bags?

          -No, they aren’t _________. They’re _________. They belong to us.

     4.  Mr. Hoang must be very rich. _________ house is like a palace.

          -Yes, it’s beautiful.

     5.  I wish I could have a computer of my own.

          - I can give _________ to you as a gift.

     6.  He has a fierce dog.

          - Yes, you must watch out on _________ dog. It can attack you any time.

     7.  You’re using my eraser without asking!

          -No, it’s _________, not _________.

     8.  Have you seen       _________ glasses somewhere?

          -They’re on _________ head!

     9.  This shirt looks nice on you.

          - Thanks. I really like _________ colour.

     10. That house has a beautiful fence around _________ garden.

          - Yes, I love the fence, especially _________ pattern

1
12 tháng 3 2022

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.

     1.  Why did you lend Minh your jacket?

          - Because she forgot ____hers_____ and it was cold.

     2.  I like _____your____ bike.

          - Oh, it’s not _____mine____. My sister lent it to me.

     3.  Are these their bags?

          -No, they aren’t ______mine___. They’re __ours_______. They belong to us.

     4.  Mr. Hoang must be very rich. ____His_____ house is like a palace.

          -Yes, it’s beautiful.

     5.  I wish I could have a computer of my own.

          - I can give ____it_____ to you as a gift.

     6.  He has a fierce dog.

          - Yes, you must watch out on ____his_____ dog. It can attack you any time.

     7.  You’re using my eraser without asking!

          -No, it’s ____mine_____, not ___yours______.

     8.  Have you seen       ___my______ glasses somewhere?

          -They’re on ____your_____ head!

     9.  This shirt looks nice on you.

          - Thanks. I really like ____its_____ colour.

     10. That house has a beautiful fence around ____the_____ garden.

          - Yes, I love the fence, especially ___the______ pattern

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.     1.  Why did you lend Minh your jacket?          - Because she forgot _________ and it was cold.     2.  I like _________ bike.          - Oh, it’s not _________. My sister lent it to me.     3.  Are these their bags?          -No, they aren’t _________. They’re _________. They belong to us.     4.  Mr. Hoang must be very rich. _________ house is like a palace.          -Yes, it’s beautiful.     5.  I wish I could...
Đọc tiếp

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.

     1.  Why did you lend Minh your jacket?

          - Because she forgot _________ and it was cold.

     2.  I like _________ bike.

          - Oh, it’s not _________. My sister lent it to me.

     3.  Are these their bags?

          -No, they aren’t _________. They’re _________. They belong to us.

     4.  Mr. Hoang must be very rich. _________ house is like a palace.

          -Yes, it’s beautiful.

     5.  I wish I could have a computer of my own.

          - I can give _________ to you as a gift.

     6.  He has a fierce dog.

          - Yes, you must watch out on _________ dog. It can attack you any time.

     7.  You’re using my eraser without asking!

          -No, it’s _________, not _________.

     8.  Have you seen       _________ glasses somewhere?

          -They’re on _________ head!

     9.  This shirt looks nice on you.

          - Thanks. I really like _________ colour.

     10. That house has a beautiful fence around _________ garden.

          - Yes, I love the fence, especially _________ pattern.

Mọi người giúp mình bài này vs mình đg cần gấp

1
13 tháng 3 2022

III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.

     1.  Why did you lend Minh your jacket?

          - Because she forgot ____hers_____ and it was cold.

     2.  I like _____your____ bike.

          - Oh, it’s not _____mine____. My sister lent it to me.

     3.  Are these their bags?

          -No, they aren’t ______mine___. They’re __ours_______. They belong to us.

     4.  Mr. Hoang must be very rich. ____His_____ house is like a palace.

          -Yes, it’s beautiful.

     5.  I wish I could have a computer of my own.

          - I can give ____it_____ to you as a gift.

     6.  He has a fierce dog.

          - Yes, you must watch out on ____his_____ dog. It can attack you any time.

     7.  You’re using my eraser without asking!

          -No, it’s ____mine_____, not ___yours______.

     8.  Have you seen       ___my______ glasses somewhere?

          -They’re on ____your_____ head!

     9.  This shirt looks nice on you.

          - Thanks. I really like ____its_____ colour.

     10. That house has a beautiful fence around ____the_____ garden.

          - Yes, I love the fence, especially ___the______ pattern

13 tháng 3 2023

loading...