Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. mine
3. ours
4. hers.
5. theirs
6. his
7. hers.
8. its
9. ours.
10. yours
2. mine
3. ours
4. hers
5. theirs
6. his
7. hers
8. its
9. ours
10. yours
Complete the sentences with personal pronouns (I,you,we,they,she,he,it) possessive adjectives (my,your,our,their,her,his,its)
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. It's parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? We are in our pocket
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. Its parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? They are in my pocket
III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.
1. Why did you lend Minh your jacket?
- Because she forgot ____hers_____ and it was cold.
2. I like _____your____ bike.
- Oh, it’s not _____mine____. My sister lent it to me.
3. Are these their bags?
-No, they aren’t ______mine___. They’re __ours_______. They belong to us.
4. Mr. Hoang must be very rich. ____His_____ house is like a palace.
-Yes, it’s beautiful.
5. I wish I could have a computer of my own.
- I can give ____it_____ to you as a gift.
6. He has a fierce dog.
- Yes, you must watch out on ____his_____ dog. It can attack you any time.
7. You’re using my eraser without asking!
-No, it’s ____mine_____, not ___yours______.
8. Have you seen ___my______ glasses somewhere?
-They’re on ____your_____ head!
9. This shirt looks nice on you.
- Thanks. I really like ____its_____ colour.
10. That house has a beautiful fence around ____the_____ garden.
- Yes, I love the fence, especially ___the______ pattern
III. Complete the following sentences using possessive adjectives or pronouns.
1. Why did you lend Minh your jacket?
- Because she forgot ____hers_____ and it was cold.
2. I like _____your____ bike.
- Oh, it’s not _____mine____. My sister lent it to me.
3. Are these their bags?
-No, they aren’t ______mine___. They’re __ours_______. They belong to us.
4. Mr. Hoang must be very rich. ____His_____ house is like a palace.
-Yes, it’s beautiful.
5. I wish I could have a computer of my own.
- I can give ____it_____ to you as a gift.
6. He has a fierce dog.
- Yes, you must watch out on ____his_____ dog. It can attack you any time.
7. You’re using my eraser without asking!
-No, it’s ____mine_____, not ___yours______.
8. Have you seen ___my______ glasses somewhere?
-They’re on ____your_____ head!
9. This shirt looks nice on you.
- Thanks. I really like ____its_____ colour.
10. That house has a beautiful fence around ____the_____ garden.
- Yes, I love the fence, especially ___the______ pattern
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
1. (I) ___My______ sister is ten years old
2. (He) ___His______ eyes are blue
3. (They) ___Their______ car is red
4. (We) _Our________ dog is white
5. (You) ___Your______ bicycles are old
6. (She) ___Her______ house is big
7. (He) __His_______ father is doctor
8. (I) __My_______ sister is Mary
Exercise 6: Write the possessive adjectives
1. (I) __MY_______ sister is ten years old | 2. (He) _His________ eyes are blue |
3. (They) ____Their_____ car is red | 4. (We) ____Our_____ dog is white |
5. (You) __Your_______ bicycles are old | 6. (She) ___Her______ house is big |
7. (He) ______His___ father is doctor | 8. (I) _____My____ sister is Mary |
Exercise 2: Fill in the blanks below to complete the sentences. Use possessive pronouns in the above box. 1. We bought that house last year. It is _______ours________. 2. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is _______theirs________. 3. I think I saw John drop this pen. I think it is _______his________. 4. This book is ______mine_________. It has my name on it. 5. My brother and I made that chair. It’s ______ours_________. 6. Excuse me. This phone is ______yours_________. You forgot to take it with you. 7. Her sister drew the picture. It’s _______hers________. 8. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s ______mine_________!” 9. That’s _______ours________. We bought it last night at the department store. 10. The bicycles were _______theirs________, so they rode them home after school. 11. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______hers_________. 12. This is ______yours_________ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti. 13. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not _______his________. 14. I think these keys are ________mine_______. I left them on the table. 15. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find _______theirs________.