when is the word cup 2018 in the russia
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) -> takes place
(2) -> teams
(3) -> competition
(4) -> every
(5) -> finals tournament
P/S : Không chắc nữa :v
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
office (n): văn phòng officer (n): nhân viên; viên chức
officially (adv): [một cách] chính thức official (a): chính thức
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau
Tạm dịch: Bài hát đã chính thức được chọn cho World Cup 2018, Nga.
VIII. Circle the most suitable word in brackets to complete the passage.
FIFA World Cup, (1) _______ (that/ who/ which) is often called Football World Cup, The World Cup, or simply World Cup, is the most important competition in international football, and the world’s most representative team sport (2) _______ (event/ organization/ activity). Organized by Federation Internationale de Football Association (FIFA), the sport’s governing body, the World Cup is contested by men’s national football teams which are FIFA members.
The World Cup finals are held (3) _______ (every/ in/ for) four years, but the competition itself takes place over a three-year period, and includes a regional qualifying tournament. 197 national teams entered the qualification for the 2006 World Cup. The final tournament involves 32 national teams competing over a four-week period in a previously nominated (4) _______ (house/ host/ home) nation.
The World Cup final tournament is the most widely-viewed and followed sporting event in the world, exceeding even the Olympic Games.
Only seven nations have won the World Cup. Brazil is (5) _______ (more / the most / the least) successful World Cup team having won the tournament five times. Germany and Italy follow with three titles each. Argentina and Uruguay have two titles each. Finally, France and England have one title each.
Russia a smallest contry in the world
Russia the biggest contry in the world
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such … that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such … that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such… that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
The first teams is Russia and Saudi Arabic in Russia on Saturday.
Mk ko chắc lắm nhưng đúng thì tk nhé mn! (^O^)