Tìm a, b N biết:
a) a.b = 2400 và BCNN của a và b =120
b) BCNN (a;b) =650 và ƯCLN (a;b) =18
c)a.b =2940 và ƯCLN (a;b) =14
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
a. Đặt $a=6x, b=6y$ với $x,y$ là 2 số nguyên tố cùng nhau
$a>b\Rightarrow x>y$
$BCNN(a,b)=6xy=120$
$\Rightarrow xy=20$
Vì $x>y$ và $x,y$ nguyên tố cùng nhau $(x,y)=(20,1)$ hoặc $(x,y)=(5,4)$
$\Rightarrow (a,b)=(120,6)$ hoặc $(a,b)=(30,24)$
b. Bạn làm tương tự.
bài này t biết làm nè nhưng dài quá bạn có zalo ko mik chụp cho
UCLN(a;b) = ab/BCNN(a;b) = 2400:120 =20
=> a= 20p ; b= 20 q với (a;b) =1
=> a.b=2400=> 20p.20q=2400
=> pq=6
+p= 1; q=6 => a= 20; b= 20.6 =120
+p= 2; q = 3 => a= 20.2=40 ; b= 20.3=60
a;b có vai trò như nhau.
Vây 2 số cần tìm là: 20;120
hoặc 40;60
Ta có: ab = [a,b] . (a,b)
=> 2400 = 120 . (a,b)
=> (a,b) = 2400 : 120
=> (a,b) = 20
Vì (a,b) = 20 nên a = 20x ; b = 20y với (x,y) = 1
Lại có: ab = 2400
=> 20x . 20y = 2400
=> (20.20)(x.y) = 2400
=> 400xy = 2400
=> xy = 2400 : 400
=> xy = 6
Ta có bảng:
x | 6 | 3 |
y | 1 | 2 |
a | 120 | 60 |
b | 20 | 40 |
Vậy các cặp (a;b) thỏa mãn là (120;20) ; (60;40)
1) Coi a< b
ƯCLN (a;b) = 56 . Đặt a = 56m; b = 56n (m; n nguyên tố cùng nhau và m < n)
a + b = 224 => 56m + 56n = 224 => m + n = 4 => m = 1; n =3 => a = 56 và b = 168
Vậy...
2) Gọi d = ƯCLN(2n + 2; 2n+ 3)
=> 2n + 1 chia hết cho d; 2n +3 chia hết cho d
=> 2n + 3 - (2n + 1) chia hết cho d => 2 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = 2
Mà 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2 => d = 1
Vậy...
3) Áp dụng công thức ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b => ƯCLN(a;b) = 2400 : 120 = 20
Đặt a = 20m; b= 20n( m; n nguyên tố cùng nhau; coi m< n)
a.b = 20m.20n = 400mn = 2400 => m.n = 6 = 1.6 = 2.3
+) m = 1; n = 6 => a = 20; b = 120
+) m = 2; n = 3 => a = 40; b = 60
Vây,...
4) a chia hết cho b nên BCNN(a;b) = a = 18
=> b \(\in\)Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
vậy,,,