Xác định a để \(g'\left(x\right)\ge0;\forall x\in R\) biết rằng
\(g\left(x\right)=\sin x-a\sin2x-\dfrac{1}{3}\sin3x+2ax\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
f(x) chia hết cho x^2+3x-1
=>(2a-b)=0 và 3b+a=0
=>a=b=0
(2): =>(4x^2-1)(x^2-6x+9)<=0
=>(4x^2-1)(x-3)^2<=0
TH1: (4x^2-1)(x-3)^2=0
=>x=3 hoặc \(x\in\left\{\dfrac{1}{2};-\dfrac{1}{2}\right\}\)
TH2: (4x^2-1)(x-3)^2<0
=>4x^2-1<0
=>-1/2<x<1/2
d.
Với \(x-4\ne0;\forall x< 0\Rightarrow\dfrac{x-3}{x-4}\) xác định với mọi \(x< 0\)
\(x+1>0;\forall x\ge0\Rightarrow\sqrt{x+1}\) xác định với mọi \(x\ge0\)
\(\Rightarrow\) Hàm xác định trên R
e.
Ta có:
\(\sqrt{x^2+2x+5}-\left(x+1\right)=\sqrt{\left(x+1\right)^2+4}-\left(x+1\right)\)
\(>\sqrt{\left(x+1\right)^2}-\left(x+1\right)=\left|x+1\right|-\left(x+1\right)\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Rightarrow\) Hàm xác định trên R
b: Ta có: \(2\cdot f\left(a\right)=g\left(a\right)\)
\(\Leftrightarrow2a^2=3-a\)
\(\Leftrightarrow2a^2+a-3=0\)
\(\Leftrightarrow2a^2+3a-2a-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2a+3\right)\left(a-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\\a=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Đặt tính chia tìm thương và dư của f(x) cho g(x) ta được:
\(f\left(x\right)=g\left(x\right)\cdot\left(6x^2-x+a-6b-1\right)+\left[\left(a-5b+2\right)+\left(6b^2+b-ab+2\right)\right]\)
Vậy để f(x) chia hết cho g(x) thì dư phải bằng 0, khi đó:
\(\hept{\begin{cases}a-5b+2=0\\6b^2+b-ab+2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=5b-2\\6b^2+b-b\left(5b-2\right)+2=0\Rightarrow b^2+3b+2=0\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=-1\Rightarrow a=-7\\b=-2\Rightarrow a=-12\end{cases}}\)
Vậy các giá trị cần xác định của a, b để f(x) chia hết cho g(x) là (a;b) = (-7;-1) , (-12;-2)
\(a,f\left(3\right)=3+1=4\\ f\left(-3\right)=3+1=4\\ b,y=f\left(x\right)=\left|x\right|+1\)