K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9

H2O-nước-M=18 amu

NaCl-muối( sodium chloride)-M=58,5 amu

HCl-axit dạ dày(chloride acid)-M=36,5 amu

FeO-Iron (II) oxide-M=72 amu

CuO-Copper oxide-M=80 amu

22 tháng 3 2022

trong SGK :))

14 tháng 7 2021
Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất chứa một hạt nhân ở trung tâmbao quanh bởi đám mây điện tích âm các electron .Ví dụ : nguyên tử nhôm, nguyên tử bạc, nguyên tử sắt, nguyên tử đồng,...Nguyên tố hóa học là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tửVí dụ : nguyên tố clo, nguyên tố cacbon, nguyên tố lưu huỳnh, nguyên tố kali,...Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa họcVí du : Natri, Kali,Lưu huỳnh, Sắt,...Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lênVí dụ : $NaCl,KOH,Na_2O,BaO,Fe_2O_3,...$Phân tử là 1 nhóm trung hòa điện tích có nhiều hơn 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng các liên kết hóa học .Ví dụ : $Cl_2,H_2,N_2,O_2,...$
11 tháng 3 2022

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

11 tháng 3 2022

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit

30 tháng 12 2021

giúp tui với tui cần gấp

 

5 tháng 10 2021

Gọi CTHH của oxit sắt : FexOy

Ta có : 

56x\70=16y\30⇒x\y=2\3

Tỉ lệ số nguyên tử sắt : số nguyên tử O là 2 : 3

Với x = 2 ; y = 3 thì thỏa mãn

Vậy CTHH của hợp chất cần tìm : Fe2O3

7 tháng 4 2021

a) Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi.

Ví dụ : CuO (Đồng II oxit) , CO2 (Cacbon đioxit )

b) Axit là hợp chất hóa học mà trong thành phần phân tử đều chứa 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.

Ví dụ : HCl(Axit clohidric) , H2SO4 (Axit sunfuric)

c) Bazo là hợp chất hóa học gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.

Ví dụ : NaOH ( Natri hidroxit) , Fe(OH)3(Sắt III hidroxit)

d) Muối là hợp chất hóa học gồm nguyên tử kim loại liên kết với các gốc axit.

Ví dụ : NaCl ( Natri clorua) , CaCO3 (Canxi cacbonat)

10 tháng 5 2021

2 VD về 2 Oxit đã học : \(CO_2,P_2O_5,...\)

Cách gọi tên :

 \(CO_2:Cacbondioxit\)

\(P_2O_5:DiphotphoPentaoxit\)

10 tháng 5 2021

Tên oxit: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ nguyên tố oxit)

1: mono

2: đi

3: tri

4: tetra

5: penta

Ví dụ:

CO - cacbon monoxit, đơn giản cacbon oxit

CO2 - cacbon đioxit, cách gọi khác (cacbonnic)

Câu 1 (3 điểm) Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?Câu 2 (3,0 điểm)a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các...
Đọc tiếp

Câu 1 (3 điểm) 
Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?
b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các đại lượng? (khí A và khí B là một khí nào đó)
c. Lập công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất? Giải thích các đại lượng?
Câu 3 (4,0 điểm)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính số mol của kim loại đồng tạo ra.
b. Tính số gam kim loại đồng tạo ra.
c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.

 

3
19 tháng 5 2021

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

19 tháng 5 2021

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

29 tháng 3 2021

giúp minh với các bạn 

 

29 tháng 3 2021

a, Cu không tác dụng với dd HCl.

PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

b, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu}=19,4-13=6,4\left(g\right)\)

c, Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{13}{19,4}.100\%\approx67,01\%\\\%m_{Cu}\approx32,99\%\end{matrix}\right.\)

Bạn tham khảo nhé!