Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đại từ : Thằng nhỏ, tía , tao, ba, tôi , chị
Thái độ : Hung hăng
Đại từ: Thằng nhỏ, tía , tao, ba, tôi , chị
Thái độ: Hung hăng
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Nhóm các các từ đồng nghĩa là :
- Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên
- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa
- Máy bay, tàu bay, phi cơ
- Ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông
chết,hy sinh,toi mạng,quy tiên.
tàu hoả,xe hoả,xe lửa.
máy bay,phi cơ,tàu bay.
ăn,xơi,ngốn,đớp.
nhỏ,bé,loắt choắt,bé bỏng.
rộng,rộng rãi,bao la,bát ngát,mênh mông.
câu trả lời đây nhé.
a. dùng với thái độ, tình cảm bình thường: qua đời, mất
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, quá cố, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: chết, đền tội, tắt thở, toi mạng
a, dùng với thái độ, tình cảm bình thường: chết, qua đời, mất.
b. dùng với thái độ, tình cảm quý trọng: hi sinh, tạ thế, quy tiên, trăm tuổi,quá cố
c. dùng với thái độ, tình cảm khinh bỉ: bỏ mạng, đền tội, toi mạng, tắt thở