K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2022

he has been to sa pa three times

26 tháng 4 2022

Has he ever been to beaches in Sydney many times??

12 tháng 12 2016

his/is/farm/a/driving/to/he/car

=> He is driving his car to a farm

their/are/for/teacher/students/waiting/the

=> The students are waiting for their teacher

12 tháng 12 2016

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

his/is/farm/a/driving/to/he/car

He is driving his car to a farrm

 

their/are/for/teacher/students/waiting/the

The students are waiting for their teacher

20 tháng 9 2016

=> Billy is short but he is very healthy.

20 tháng 9 2016

Bill is short but he is very healthy

4 tháng 1 2020

1/What time do your family have lunch?

2/Are there any trees near your house?

3/At about 9 a.m

4/She doesn't listen to music "very night"(????)(Xem lại cái đề nha)

5/There is a bookstore next to my house

6/Miss Lan goes to school on foot every day

7/At 8a.m

9 tháng 1 2020

Làm theo yêu cầu trong ngoặc

 1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)

=>What time does your family have lunch ?

 2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)

=>Are there any trees near your house?

 3/ what time do you have classes on monday (trả lời)

=>I have classes on Moday at 7:15

 4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)

=> She doesn't listen to music every night

 5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)

=>There is a bookstore next to my house

 6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)

=>Miss Lan goes to school on foot every day

 7/ what time do you go to school (trả lời)

=> I go to school at 6:30

22 tháng 12 2021

I'm glad to tell you about my new school

22 tháng 12 2021

I'm glad to tell you about my new school: Tôi rất vui khi được kể cho bạn nghe về ngôi trường mới của tôi.

14. Order the words to make sentences.(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron MurrayAndy Murray's ………………………………………2. player / tennis / he's /a/ Scotland / fromHe's ………………………………………3. born / he / 15th May 1987 / was / onНе ………………………………………4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / wasMurray ………………………………………5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/theAt ………………………………………6. won / medal...
Đọc tiếp

14. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron Murray

Andy Murray's ………………………………………

2. player / tennis / he's /a/ Scotland / from

He's ………………………………………

3. born / he / 15th May 1987 / was / on

Не ………………………………………

4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / was

Murray ………………………………………

5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/the

At ………………………………………

6. won / medal / gold /a/he/ the Olympics / at

Не ………………………………………

7. one / the / successful / most / British / players / tennis / he's / of

He's ………………………………………


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.

(Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray.)

2. He’s a tennis player from Scotland.

(Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)

3. He was on born in 15th May 1987.

(Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)

4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.

(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)

5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.

(Năm 17 tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.)

6. He won a gold medal at Olympics.

(Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội.)

7. He’s one of the most successful British tennis players.

(Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất.)

What do we need to bring to our camping trip?

1 tháng 3 2022

What do we need to bring for our camping trip?

26 tháng 3 2019

Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh

going/town/tomorrow./ to cycle/around to discover/ We're/this lovely

=>We're going to cycle around to discover this lovely town tomorrow

20 tháng 9 2016

I am going to stay in Hanoi for one day.

20 tháng 9 2016

I am going to stay in HaNoi for one day

20 tháng 9 2016

Our teacher tells us don't throw trash on the street.

20 tháng 9 2016

Our teacher / on the street. / throw trash / tells us / not to

=> Our teacher tells us not to throw trash on the street.