K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2016

xắp xếp:

Hoa/ good/ is/ morning/ your/ name/ ?

=> Good morning. Your name is Hoa?

18 tháng 9 2016

Hoa/ good/ is/ morning/ your/ name/ ?

=> Goodmorning. Is your nam Hoa?

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

20 tháng 8 2018

mrs.helen crawford[is/are]an old nurse,but[her/he/she] is very good.

what does [ you/ your] father do?-he is a famer.

l don't know the name of the newcomer,but l know[he/her/she]house

what time [do/does] tan and tuan brush their teeth every morning?

21 tháng 8 2018

is

your

her

do

16 tháng 8 2018

* Match up- nối

1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.

2. My name's Ba. □ b. Bye bye!

3. What's your name? □ c. How are you?

4. He's Mr Son. □ d. Hi!

5. I am eleven. □ e. What's your name?

6. How are you? □ f. My name's Lan.

7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.

8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.

9. Goodbye. □ i. He's my father.

10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?

1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c

16 tháng 8 2018

1. D

2. G

3. E

4. I

5. J

6. H

7. F

8. A

9. B

10. C

5 tháng 4 2020

1. A. morning B. name C. good D. age

2. A. He B. I C. It D. She

3. A. fine B. tired C. good D. name

4. A. to be B. am C. are D. is

5 tháng 4 2020

1. A. morning B. name C. good D. age

2. A. He B. I C. It D. She

3. A. fine B. tired C. good D. name

4. A. to be B. am C. are D. is

Chúc bạn học tốt !!!

20 tháng 11 2017

Đáp án: B

Giải thích: At+ giờ

Dịch: Mình thường ăn trưa lúc 11 rưỡi.

22 tháng 3 2019

Đáp án: C

Giải thích: Good for + sb/sth: Tốt cho ai/cái gì

Dịch: Chúng tốt cho sức khỏe của bạn.

24 tháng 12 2017

Đáp án: B

Giải thích: A lot of+ N: Rất nhiều

Dịch: Tuy nhiên, mình uống rất nhiều trà mỗi ngày.

9 tháng 2 2018

Đáp án: C

Giải thích: In+ thành phố lớn

Dịch: Hiện nay, mình đang làm nhân viên bán hàng ở một cửa hàng tại thành phố Hồ Chí Minh.

9 tháng 2 2018

Đáp án: A

Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân, so + Mệnh đề kết quả

Dịch: Mình là người ăn chay nên mình không ăn thịt.