Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Read the definition and write the words .
1. This person is always doing a lot of work.
=> Hard-working : chăm chỉ / busy: bận rộn
2. This person lik es talking very much.
=> talkative : nhiều chuyện
3. It is a large picture printed on paper and you put on a wall as decoration.
=> Poster: áp phích
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
=> Dictionary: từ điển
5. This person lik es sports and doing sports.
=> Sporty :
1.housewife
2.speaker
3.poster
4.notebook
5.i am thinking
Nếu dịch vb trên ra thì nó sẽ như thế này :
2.Đọc và dịch.
Hóa thạch là gì?
Hóa thạch là một phần của động vật đã chết một thời gian rất dài trước đây. Bạn có thể tìm thấy hóa thạch trong đá. Bạn có thể nhìn thấy hình dạng của động vật. Một số hóa thạch đã hơn 500 triệu năm tuổi.
Tại sao hóa thạch lại quan trọng?
Hóa thạch cho chúng ta biết về quá khứ. Chúng ta có thể tìm hiểu về các loại đá và chúng ta có thể tìm hiểu về các loài động vật đã sống rất lâu trước đây.
Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở đâu?
Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở nhiều nơi.
Bạn có thể tìm thấy chúng trên núi và trong hồ. Bạn có thể tìm thấy chúng trên sông và trên bãi biển. Bạn cũng có thể tìm thấy chúng dưới mặt đất.
Làm thế nào tôi có thể nhìn thấy một hóa thạch?
Bạn có thể ghé thăm bảo tàng để xem hóa thạch, hoặc bạn có thể mua chúng trong các cửa hàng hóa thạch đặc biệt. Bạn cũng có thể tìm kiếm hóa thạch trên bãi biển. Đôi khi, bạn có thể nhìn thấy chúng trên cát hoặc trong đá.
Đây là một hóa thạch của một ammonit. Những con vật này sống ở biển khoảng 400 triệu năm trước. Hôm nay, bạn có thể tìm thấy những hóa thạch này trên các bãi biển ở Anh.
Đây là một hóa thạch của một cuộc chiến. Nhà khoa học đã tìm thấy nó ở sa mạc phía Tây ở Ai Cập. Hàng triệu năm trước Sa mạc Tây là một biển.
Nếu đúng thì tk nhé , mơn nhìunắm !!!
~ HOK TỐT ~
Em tham khảo bài này nha:
Hóa thạch là gì?
Hóa thạch là những phần của động vật đã chết một thời gian rất lâu trước đây. Bạn có thể tìm thấy những hóa thạch trong những hốc đá. Bạn có thể nhìn thấy hình dạng của động vật. Một vài hóa thạch đã hơn 500 triệu năm tuổi.
Tại sao hóa thạch lại quan trọng?
Hóa thạch cho chúng ta thấy về quá khứ.Chúng ta có thể học về những loại đá và về những động vật đã sống một thời gian rất lâu trước đây.
Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở đâu?
Bạn có thể tìm thấy hóa thạch ở nhiều nơi.
Bạn có thể tìm thấy chúng ở những ngọn núi và hồ.Bạn có thể tìm thấy chúng ở những con sông và biển.Bạn cũng có thể tìm thấy chúng ở dưới đất.
Làm thế nào để tôi có thể nhìn thấy một hóa thạch?
Bạn có thể viếng thăm một bảo tàng để nhìn thấy những hóa thạch hoặc bạn có thể mua chúng ở những cửa hàng bán hóa thạch. Bạn cũng có thể nhìn thấy hóa thạch trên những bãi biển. Đôi khi, bạn có thể thấy chúng trên cát hoặc trong hốc đá.
Đây là hóa thạch của một con cúc( thứ vỏ ốc hóa đá) . Những động vật này đã sống ở biển khoảng 400 triệu năm trước đây. Ngày nay, bạn có thể tìm những hóa thạch này trên bờ biển ở Anh.
Đây là hóa thạch của một ....( hình như em ghi thiếu chữ h trong từ whale là cá voi đúng hông, chứ wale có nghĩa là vết lằn hay gì đó tương tự, xem lại đi nha). Nhà nghiên cứu khoa học đã tìm thấy nó ở Sa mạc phía tây ở Egypt. Hàng triệu năm về trước Sa mạc phía tây từng là một bãi biển.
Hết rồi đó, nhưng mà chị hổng phải phiên dịch viên nên lời văn hơi lũng cũng @_@, xin lỗi em nha!
1. Elizabeth is fond ....of...... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait ..for........ you. ( about , by , to , for )
3. He is looking ...by....... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......of................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .......for........ the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked........into...... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad ......at....... math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ........of......... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested........in.............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part .......in................ your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look…after……. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting …for……….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice…of……. Them.
16. Lan is putting…in……. her hat.
17. My father is looking……into….. something in his room.
18. Quang Hai is famous …for……….playing football.
19. Hoa is nervous ……for…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Hok T -
nguyên điền sai nhiều thế b
1. Elizabeth is fond .......of... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait .....for..... you. ( about , by , to , for )
3. He is looking .....for..... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......to................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .........for...... the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked.......into....... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad .....at........ math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ............of..... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested.........in............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part ..........in............. your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look……after…. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting ……for…….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice……to…. Them.
16. Lan is putting……on…. her hat.
17. My father is looking……for….. something in his room.
18. Quang Hai is famous ……for…….playing football.
19. Hoa is nervous ……about…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
1 :A bed , a wardrobe , a desk , a chair and a lamp
2 : On the wall .
3 : Yes , she does , because it's comfortable and bright
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
my school sports day will be in: sixth march 2019
it will be at my school (your school)
on that day i will play football
they will play football too
they wiil dance music
k me pleasde
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. (
People....
People....Who....need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and...There....are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,... At....work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1)....have.....to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)....different......place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and.......are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,.......work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1).........to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)..........place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
1. Bench
2. Chessman
3. .......
1. desk
2. chessboard (bàn cờ)
3. portrait
đố mẹo ko chắc chắn