Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Với \(x=0\Rightarrow144>0\) (đúng)
- Với \(x\ne0\)
\(VT=\left(x-2\right)\left(x-6\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)+57x^2\)
\(=\left(x^2+12-8x\right)\left(x^2+12+7x\right)+57x^2\)
\(=x^2\left[\left(x+\frac{12}{x}-8\right)\left(x+\frac{12}{x}+7\right)+57\right]\)
\(=x^2\left[\left(x+\frac{12}{x}-8\right)^2+15\left(x+\frac{12}{x}-8\right)+57\right]\)
\(=x^2\left[\left(x+\frac{12}{x}-8+\frac{15}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right]>0;\forall x\ne0\)
Vậy...
\(x^2-3x+5=\left(x-\frac{3}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\ge\frac{11}{4}>0\) với mọi số thực x
Bài 1. Áp dụng BĐT : ( x - y)2 ≥ 0 ∀xy
⇒ x2 + y2 ≥ 2xy
⇔ \(\dfrac{x^2}{xy}+\dfrac{y^2}{xy}\) ≥ 2
⇔ \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\) ≥ 2
⇒ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)) ≥ 6 ( 1)
CMTT : \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}\) ≥ 2
⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ \(6\) ( 2)
Từ ( 1 ; 2) ⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\))
Đẳng thức xảy ra khi : x = y
Bài 4. Do : a ≥ 4 ; b ≥ 4 ⇒ ab ≥ 16 ( * ) ; a + b ≥ 8 ( ** )
Áp dụng BĐT Cauchy , ta có : a2 + b2 ≥ 2ab = 2.16 = 32 ( *** )
Từ ( * ; *** ) ⇒ a2 + b2 + ab ≥ 16 + 32 = 48 ( 1 )
Từ ( ** ) ⇒ 6( a + b) ≥ 48 ( 2)
Từ ( 1 ; 2 ) ⇒a2 + b2 + ab ≥ 6( a + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 4
\([(x+1)(x+4)][(x+2)(x+3)]+1 \)
\(=(x^{2}+5x+4)((x^{2}+5x+6)+1 \)
\(Đặt h=x^{2}+5x+5\)
\(\Leftrightarrow\)\(P=(h-1)(h+1)+1\)
\(=h^{2}-1+1=h^{2}=(x^{2}+5x+5)^{2}\)\(\ge\)0\(\forall\)x
Với x ≥ 0 ⇒ x + 1, x + 2, x + 3, x + 4 đều > 0
⇒ P = (x + 1). (x + 2). (x + 3). (x + 4) + 1 > 0
Với -1 ≤ x ≤ -4 thì P = (x + 1). (x + 2). (x + 3). (x + 4) + 1 > 0
Với x < -4 ⇒ x + 1, x + 2, x + 3, x + 4 đều < 0
⇒ P = (x + 1). (x + 2). (x + 3). (x + 4) + 1 > 0
Vậy ∀ x thì
xin lỗi bạn mình ngu bất đẳng thức lắm